tailieunhanh - Mức thu phí về công tác thú y thủy sản

Tài liệu tham khảo Mức thu phí về công tác thú y thủy sản (Ban hành kèm theo Quyết định số 60 /2008/QĐ-BTC ngày 31 /7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | Mức thu phí về công tác thú y thủy sản Ban hành kèm theo Quyết định số 60 2008 QĐ-BTC ngày 31 7 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính TT Tên phí Đơn vị tính Mức thu Ghi chú 1 2 3 4 5 A Phí kiểm dịch I Phí kiểm dịch động vật sản p lẩm động vật t thực vật thuỷ sản nhập khẩu 1 Cá nước mặn lợ - Cá bố mẹ cá giống hậu bị đ con - Cá bột đ vạn con - Cá hương cá giống đ con 40 -Trứng tinh trùng đ vạn con 2 Cá nước ngọt - Cá bố mẹ cá giống hậu bị đ con - Cá bột đ vạn con - Cá hương cá giống đ vạn con 3 Tôm nước mặn lợ trừ tôm chân trắng - Tôm bố mẹ đ con Đối với lô hàng thì tối thiểu là đ - Nauplius đ vạn con - Postlarvae đ vạn con -Tôm giống đ vạn con 4 Tôm chân trắng - Tôm bố mẹ đ con Đối với lô hàng thì tối thiểu là đ - Nauplius đ vạn con - Postlarvae đ vạn con -Tôm giống đ vạn con 5 Tôm nước ngọt - Tôm bố mẹ đ con - Postlarvae đ vạn con -Tôm giống đ vạn con 6 Baba sam giống đ con 30 7 Vích đồi mồi rùa da giống đ con 8 Cá sấu giống đ con 9 Cua giống đ con 480 10 Êch lươn giống đ con 480 11 Hải sâm sá sùng trùn lá đ con 480 12 Cá cảnh giá trị lô hàng 0 95 Tối thiểu là tối đa là 9 5 triệu đ 13 Trai điệp bào ngư ngao sò hầu vẹm ốc giống đ kg 14 Giống cây trồng thực vật thuỷ sản - Kiểm dịch đ lô hàng - Xét nghiệm bệnh đ chỉ tiêu Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G 15 Giống động vật thuỷ sản khác đ vạn con 16 Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản phẩm ĐVTS - Kiểm dịch đ lô hàng - Xét nghiệm bệnh đ chỉ tiêu Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G II Phí kiểm dịch động vật thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước 1 Cá nước mặn lợ - Cá bố mẹ cá giống hậu bị đ con - Cá bột đ vạn con - Cá hương cá giống đ con 100 - Trứng tinh trùng đ vạn 2 Cá nước ngọt - Cá bố mẹ cá giống hậu bị đ con - Cá bột đ vạn con - Cá hương cá giống đ vạn con 3 Tôm nước mặn lợ trừ tôm chân trắng - Tôm bố mẹ đ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN