tailieunhanh - Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về Tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến áp dụng cho măng tre tươi dùng làm nguyên liệu chế biến các loại sản phẩm măng đóng hộp, măng đông lạnh. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 607:2005 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE TƯƠI – NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN Fresh bamboo shoots for proccessing I. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho măng tre tươi dùng làm nguyên liệu chế biến các loại sản phẩm măng đóng hộp, măng đông lạnh. Các giống măng gồm: Mạnh Tông, Tre Tàu, Điền Trúc, Bát Độ. II. Yêu cầu kỹ thuật . Hình dạng bên ngoài Củ măng tươi tốt, phát triển bình thường. Không cho phép củ măng bị úng thối, giập nát, sâu bệnh và mùi vị lạ . Trạng thái bên trong Không bị xơ già: Mặt cắt nhẵn, không có các xơ cứng. Không bị rỗng ruột: Cho phép chiều cao khoảng rỗng không quá 2cm. . Màu sắc . Bên ngoài Măng Mạnh Tông: Vỏ măng mầu nâu đất. Măng Tre Tàu: Vỏ măng mầu xanh lục. Măng Bát Độ: Vỏ măng mầu trắng đến vàng sáng. . Bên trong Có mầu trắng đục tự nhiên. . Mùi vị Đặc trưng của măng tươi, không có mùi vị lạ . Khối lượng Mạnh Tông, Măng Tre Tàu Loại 1: Không nhỏ hơn 1300gam Loại 2: Không nhỏ hơn 800gam. Loại 3: Không nhỏ hơn 500gam. . Măng Điền Trúc Loại 1: Không nhỏ hơn 2000gam. Loại 2: Không nhỏ hơn 1500gam. Loại 3: Không nhỏ hơn 500gam. . Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm . Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 867/1988/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g thực phẩm TSVKHK 106 Coliforms 103 E. Coli 102 S. Aureus 102 Cl. Perfringens 102 B. Cereus 102 Tổng số nấm men, nấm mốc 103 . Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Không cho phép III. Phương pháp thử . Lấy mẫu Theo TCVN 5102 – 90. . Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý và hoá Phương pháp thử cảm quan theo TCVN 4410 – 87; TCVN 3216-1994 Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá theo TCVN 4413 - 87 Phương pháp xác định hàm lượng chất khô hoà tan bằng khúc xạ kế theo TCVN 4414 - 87. Phương pháp xác định hàm lượng Axit theo TCVN 4589 – 88; 5483-91 . Kiểm tra hàm lượng kim loại nặng Quy định chung theo TCVN 1976 - 88. Hàm lượng asen theo TCVN 5367 - 91. Hàm lượng đồng theo TCVN 6541 - 1999. Hàm lượng kẽm theo TCVN 5487 - 91. Hàm lượng chì theo TCVN 1978 - 88. Hàm lượng thiếc theo TCVN 5496 - 91. Hàm lượng Thuỷ Ngân theo TCVN 6542 - 1999. . Xác định hàm lượng Nitrat (NO3) Theo 10 TCN 206 – 94; TCVN 5247-90 . Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5139 - 90 Hướng dẫn thực hành phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5141 - 90 Hướng dẫn lựa chọn phưương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5142 - 90 . Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật Theo TCVN 280 - 91; TCVN 5449 - 91. IV. Thu hái, bảo quản, vận chuyển . Thu hái . Măng được thu hái còn tươi, mặt cắt ở đáy củ phải phẳng, nhẵn. . Kích thước Măng Mạnh Tông, Tre Tàu Chiều cao củ: không lớn hơn 60cm. Đường kính củ: không nhỏ hơn 15cm. Măng Điền Trúc Chiều cao củ măng nhô khỏi mặt đất 5-10cm. . Vận chuyển Phương tiện vận chuyển sạch sẽ, khô ráo và có mái che. Vận chuyển phải cẩn thận, tránh làm măng bị dập nát. . Bảo quản Măng được bảo quản trong kho sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. Thời gian từ khi thu hái đến khi đưa vào chế biến không quá 24 giờ.