tailieunhanh - Giáo trình Ung thư trực tràng

_Ung thư trực tràng (UTTT) là ung thư 15cm cuối của đường tiêu hoá. _Đa số thương tổn nằm dưới thấp, phát hiện qua thăm khám trực tràng. _Bệnh thường phát hiện trễ do thầy thuốc thăm khám không kỹ lưỡng hay do chẩn đoán lầm với các bệnh như: trĩ hay kiết lị, viêm đại tràng. | Ung thư trực tràng I. Đại cương _Ung thư trực tràng UTTT là ung thư 15cm cuối của đường tiêu hoá. _Đa số thương tổn nằm dưới thấp phát hiện qua thăm khám trực tràng. _Bệnh thường phát hiện trễ do thầy thuốc thăm khám không kỹ lưỡng hay do chẩn đoán lầm với các bệnh như trĩ hay kiết lị viêm đại tràng. _Điều trị bằng phẫu thuật là chủ yếu. II. Dịch tễ _Giới nam nữ 3 2 _Lớn tuổi 60-69 _Yếu tố thuận lợi chế độ ăn nhiều mỡ bệnh đơn políp hay đa políp bệnh viêm nhiễm loét trực tràng xuất huyết Crohn . III. Giải phẫu bệnh trí ung thư 1. về giải phẫu từ xương cùng S3 tới lỗ hậu môn dài 15cm chia làm 3 đoạn _1 3 trực tràng TT dưới 0-6 cm cách bờ hậu môn HM _1 3 trực tràng giữa 6-11cm cách bờ hậu môn 1 3 trực tràng trên 11-15cm cách bờ hậu môn 2. về phẫu thuật chia 2 đoạn _UTTT thấp cách lỗ HM dưới 8cm _UTTT cao cách lỗ HM hon 8cm tổn của UTTT _75 khối u nằm ở 2 3 dưới có thể phát hiện qua thăm khám HM-TT. B. Đại thể gồm có 3 thể 2. Loét 3. Vòng nhẫn hay thể chai. C. Vi thể gồm 2 thế chính là UT biểu mô tuyến adenocarcinoma và UT thể keo colloide hay nhầy mucoide _UT biểu mô tuyến adenocarcinoma 90 _UT thể keo colloide hay nhầy mucoide 10 D. Xâm lấn 1. Tại chỗ lan theo chiều cao rất chậm ăn sâu theo niêm mạc cơ quan vùng imiuO hạch vùngộ thanh mạcOcơ 2. Vào các tạng lân cận. 3. Hệ bạch huyết hạch vùng bẹn và hạch cổ trái. 4. Di căn xa thường gặp nhất là gan ít ở phổi xương não buồng trứng. đoạn UT Có 2 cách theo Dukes và theo TNM IV Khám lâm sàng chứng cơ năng Gồm 3 triệu chứng chính -Chảy máu TT -Hội chứng TT -Đau bụng 1. Chảy máu TT _Máu ra trước trong sau phân. _Có khi máu chảy ngoài đi cầu lầm với trĩ. 2. Hội chứng TT _Bệnh nhân đi cầu nhiều lần trong ngày cảm giác mót rặn _ cầu ko ra phân mà ra chất nhầy lầm với kiết lị _Thay đổi hình dạng phân phân nhỏ dẹt như 1 lóng tay _Táo bón hay xen kẽ tiêu chảy _Đi cầu mất tự chủ ở giai đoạn muộn. 3. Đau bụng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN