tailieunhanh - ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA – ICU (PHẦN 4)

Suy hô hấp và thở máy: định thông khí cơ học. Nhịp thở 35 l/p, dung tích sống 55, hội chứng tăng cacbonic và/hoặc giảm oxy nặng tiến triển, toan chuyển hóa nặng. | ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA - ICU PHÀN 4 7. SUY HÔ HẤP Suy hô hấp và thở máy I. Chỉ định thông khí cơ học. Nhịp thở 35 l p dung tích sống 15 ml kg lực hít vào -25cmH2O pO2 60 mmHg với FiO2 50 . pH 7 2 pCO2 55 hội chứng tăng cacbonic và hoặc giảm oxy nặng tiến triển toan chuyển hóa nặng. II. Bắt đầu thông khí cơ học A. Thông khí áp lực dương không xâm lấn Có thể được dùng một cách an toàn trong suy hô hấp tăng cacbonic giúp tránh được thông khí xâm lấn và các biến chứng. Nhưng không hiệu quả trong suy hô hấp giảm oxy máu hoặc cacbonic bình thường. B. Đặt nội khí quản 1. Chuẩn bị dụng cụ hút đàm đèn nội khí quản ống nội khí quản số 8 làm sạch đường thở và úp mask bóp bóng với oxy lưu lượng cao. 2. Midazolam Versed 1-2 mg tĩnh mạch TM cho tới khi đạt hiệu quả. 3. Đặt nội khí quản bơm cuff bóp bóng nghe lồng ngực và hút đàm khí quản C. Bắt đầu tuần tự kiểm soát thể tích A C 8 - 14 nhịp thở phút VT 750ml 6 ml kg cân nặng lý tưởng FiO2 100 PEEP 3 - 5 cmH2O. Chỉnh tần số sao cho thông khí phút VE khoảng 10 l p. Ngoài ra dùng mode kiểm soát ngắt quãng IMV với cùng VT và tần số để đạt đến hiệu quả tương tự. Hỗ trợ áp lực 5 - 15 cmH2O có thể thêm vào mode IMV. 2. Cho KMĐM. Kiểm tra KMĐM để có sự oxy hóa và thông khí thích hợp. Nếu pO2 thích hợp và SpO2 98 thì bắt đầu giảm dần FiO2 đến mức an toàn FiO2 60 đồng thời theo dõi SpO2. Khi đạt đến FiO2 mong muốn thì kiểm tra lại KMĐM. 3. Chụp X-quang ngực để kiểm tra vị trí ống NKQ đo áp lục cuff mỗi 8h duy trì 20 mmHg SpO2 đường động mạch và hoặc theo dõi CO2 khí thở ra. Đảm bảo SaO2 90 - 95 . Quản lý thở máy A. Giảm thông khí phút. Đánh giá bệnh nhân và loại trừ các biến chứng ống NKQ sai vị trí hở cuff tăng tiết quá mức tắc đàm tràn khí màng phổi bệnh phổi đang diễn tiến xấu thuốc an thần viêm phổi . Điều chỉnh tần số máy thở để đảm bảo VE 10 l p. Nếu áp lực đỉnh đường thở 45 cmH2O giảm VT xuống 7 - 8 l p với tăng nhịp thở nếu cần hoặc giảm tốc độ dòng khí. B. SaO2 94 và pO2 100 giảm FiO2 giảm 1 FiO2 sẽ làm giảm pO2 7 mmHg

TỪ KHÓA LIÊN QUAN