tailieunhanh - TS. Mai Thị Thu qh-4

Chương I: BÀI TOÁN 4. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN . Giới thiệu chung: Ta xét bt QHTT CT: (1) f ( x ) = ��. c, x min. (2) Ax = b. (3) x 0Với Ax = x1 A + x2 A + + xn A. 1 2 nHoặc viết bt trên dưới dạng chi tiết:.(1) f ( x) = c1 x1 + c2 x2 + + cn xn min. a11 x1 + a12 x2 + . + a1n xn = b1. a21 x1 + a22 x2 + . a2 n xn = b2.(2). . . . am1 x1 + am 2 x2 + . amn xn = bm.(3) x j 0 j = 1, n.­Giả sử cho trước PA x, nếu biết x là .PATƯ nhờ một cách nào đó thì ta kết thúc .bt. .­Nếu biết x chưa TƯ thì ta tìm PACB khác .tốt hơn, (tức là PA làm cho giá trị hàm .mục tiêu nhỏ hơn).Ý tưởng tìm PA mới .là: ta đi xây dựng một cơ sở mới bằng .PP thay thế một véctơ trong cơ sở cũ .bởi một véctơ nằm ngoài cơ sở cũ. . Giả sử bt trên có một PACB dạng: x = ( x10 ; x20 ;; xm 0 ;0;0;;0), x j 0 > 0, j = 1, m. đó:.­Hệ vectơ liên kết (cơ sở) của x: A ,., A{ 1 m. }. ­Từ (2) ta có: b = x10 A + x20 A + + xm 0 A. 1 2 m. (đây cũng là biểu diễn b qua cs của . x0) ểu diễn vt cột Aj của A qua cs, giả sử: . ­Bi. A = x1 j A + x2 j A + + xmj A , ∀j =1,n. j 1 2 ký hiệu các chỉ số biểu diễn là véctơ. x = ( x1 j ; x2 j ;; xmj ). jVí dụ 1: Xét bt f ( x) = x1 + 6 x2 + 9 x3 min. x1 + 2 x3 = 6. + x2 + x3 = 8. xj 0, j = 1, 2, trước PACB: x0=(6,8,0)Ta có: m=2, n=3 và. 1 0. �� 2 �� 3 �� ��2 6. A = ��A = ��A = ��b = ��. 1. , , ,. 0. �� 1. �� 1 8. �� �� x = ( x10 ; x20 ;0) = (6,8,0). x có cơ sở liên kết là: { A , A }. 0 1 2.•Khi đó ta kiểm chứng được:. 1. �� �� �� 0 6. 6 A + 8 A = b � 6 �� 8 �� ��. 1 2. + =. 0 1. �� � � � � 8.•Biểu diễn vt cột Aj qua cs của x để tìm xj x1 j A + x2 j A = A , j = 1, 2,3. 1 2 jj = 1: x11 A + x21 A = A. 1 2 1 1 0. �� �� �� 1. + =. � x11 �� x21 �� ��. 0 1. �� �� �� 0 x 1. �11 � ��. � x = � � ��. 1. = ,. x 0. �21 � ��j = 2 : x12 A + x22 A = A. 1 2 2 1. �� 0 0. �� ��. + =. � x12 �� x22 �� ��. 0. �� 1 1. �� ��. x 0. �12 � ��. � x = � � ��. 2. = ,. x 1. �22 � ��j = 3 : x13 A + x23 A = A. 1 2 3 1. �� 0 2. �� ��. + =. � x13 �� x23 �� ��. 0. �� 1 1. �� ��. x 2. �13 � ��. � x = � � ��. 3. =. x 1. �23 � ��Vậy,. A = 1. A + 0. A. 1 1 2. � x = (1,0). 1. A = 0. A + 1. A. 2 1 2. � x = (0,1). 2. A = 2. A + 1. A. 3 1 2. � x = (2,1). 32. Thuật toán đơn hình giải btct: Từ hai .véctơ: x 0 = ( x ; x ;; x ;0;0;;0),. 10 20 m0 x = ( x1 j ; x2 j ;; xmj ). jĐặt: . ∆ j = c1 x1 j + c2 x2 j + L + cm xmj − c j. = �� − c j ,

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.