tailieunhanh - Báo cáo hóa học thực phẩm: Quy định của Bộ y tế về sử dụng chất phụ gia thực phẩm

Báo cáo hóa học thực phẩm với đề tài "Quy định của Bộ y tế về sử dụng chất phụ gia thực phẩm" đã hoàn thành với cấu cấu trình bày nội dung gồm 2 phần: phần 1 các chất phụ gia thực phẩm và tiêu chuẩn đánh giá, phần 2 quy định của Bộ y tế về sử dụng chất phụ gia thực phẩm. | PHẦN MỘT CHẤT PHỤ GIA THựC PHẨM VA TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ I. Chãi phu gia thức phẩm niêm Phụ gia thực phẩm food additive là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phàn của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu càu công nghệ trong quá trình sãn xuất chế biến xử lý bao gói vận chuyển báo quản thực phấm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tâng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. loai. Các chất phụ gia thường được phân loại theo chức năng. chất điều chinh đô axit Một vài ví dụ cụ INS Tên gọi đặc điểm sán phẩm Chức năng khác 2621 Sodium Acetate Báo quàn tạo phức kim loại 263 Calcium Acetate Bảo quản ốn định làm dày 325 Sodium Lactate Chống oxy hoả chất độn nhũ hoá làm ẩm ổn định làm dày 332ÍÍ Tripotassium Citrate ốn định chống oxy hoá nhũ hoá tạo phức kim loại 334 Tartaric Acid L - Bảo quản chống đông vón chong oxy hoá chất độn on định làm dày nhũ hoá xử lý bột làm ẩm tạo xốp tạo phức kim loại . Các chãi điều vi Một vài ví dụ cụ thể INS Tên gọi đặc điểm sản phẩm Chức năng khác 620 Glutamic Acid L - 621 Monosodium Glutamate 622 Monopotassium Glutamate 623 Calcium Glutamate 626 Guanylic Acid . Chất ỗn định Một vài ví dụ cụ thể INS Tên gọi đặc điểm sản phẩm Chức năng khác 1201 Polyvinylpyrrolidone Làm bóng nhũ hoá làm dày 1701 Calcium Carbonate Điều chỉnh độ axit nhũ hoá chống đông vón 327 Calcium Lactate Điểu chỉnh độ axit làm ran chắc chống oxy hoá nhũ hoá làm dày 3321 Potassium Dihydrogen Citrate Nhũ hoá điều chỉnh độ axit tạo phức kim loại chống oxihóa 339ỈỈ Di sodium Orthophosphate Điều chính độ axit báo quán tạo xốp chống đông vón ổn định màu chống oxy hoá tạo phức kim loại nhũ hoá điều vị làm rắn chắc xử lý bột làm ẩm ổn định làm dày . Các chất bào quàn Một vài ví dụ cụ thể INS Tên gọi đặc điểm sán phẩm Chức năng khác .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.