tailieunhanh - Giáo trình Truyền thông chuyển đổi hành vi về DS/SKSS/KHHGĐ: Phần 1 - Lê Thanh Sơn

Giáo trình Truyền thông chuyển đổi hành vi về DS/SKSS/KHHGĐ: Phần 1 gồm nội dung 1 và 2, trình bày về truyền thông chuyển đổi hành vi về dân số/sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình, tuyên truyền vận động chuyển đổi hành vi về dân số/sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình. | LỜI NÓI ĐẦU Truyền thông chuyển đoi hành vi về DS SKSS KHHGĐ là một môn học nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về v ận động và truyền thông chuyển đổi hành vi như khái niệm phương pháp và kỹ năng truyền thông cách thức tổ chức hoạt động truyền thông ở cơ sở nội dung lập kế hoạch tuyên truyền vận động truyền thông chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ nội dung phương pháp giám sát đánh giá hoạt độngvận động truyền thông chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ ở cơ sở đồng thời cũng cung cấp cho người học những phương pháp và kỹ năng về tuyên truyền vận động dân số SKSS KHHGĐ ở cơ sở. Căn cứ vào chương trình khung đã được Bộ Giáo dục phê duyệt. Với mục đích đáp ứng nhu cầu học tập những kiến thức cơ bản về vận động Truyền thông chuyển đổi hành vi về dân số SKSS KHHGĐ của học sinh hệ chính quy Trung cấp Dân số y tế cuốn sách này bao gồm những nội dung sau - Truyền thông chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ - Tuyên truyền vận động chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ - Lập kế hoạch vận động truyền thông chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ. - Theo dõi giám sát hoạt động vận động truyền thông chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ. - Đánh giá việc thực hiện kế hoạch vận động truyền thông chuyển đổi hành vi về DS SKSS KHHGĐ. Giáo trình hoàn thành được sự giúp đỡ rất nhiều của chuyên gia . Phạm Đại Đồng - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Đây là lần đầu tiên biên soạn giáo trình tuy đã có nhiều cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi sự thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp và bạn đọc để giáo trình được hoàn thiện hơn. TM. Nhóm tác giả Lê Thanh Sơn 1 CHỮ VIẾT TẮT CSSKSS Chăm sóc sức khỏe sinh sản DS SKSS KHHGĐ Dân số sức khỏe sinh sản kế hoạch hóa gia đình HIV AIDS Human Immuno Virus Acquired Immuno Deficiency Syndrom VTN TN Vị thành niên thanh niên SKSS SKTD Sức khỏe sinh sản Sức khỏe tình dục LTQĐTD Lây truyền qua đường tình dục LHPN Liên hiệp phụ nữ CTV Cộng tác viên TTCĐHV Truyền thông chuyên đôi hành vi QHTD Quan .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN