tailieunhanh - BÀI GIẢNG SINH THÁI HỌC -ThS. Đường Văn Hiếu

Mở đầu Sinh thái học (Ecology) Ecology = Oikos (nơi ở) + Logos (khoa học) Haeckel E., 1869: “Chúng ta đang hiểu về tổng giá trị kinh tế của tự nhiên: nghiên cứu tổ hợp các mối tương tác của con vật với môi trường của nó và trước tiên là mối quan hệ “bạn bè” và thù địch với một nhóm động thực vật mà con vật đó tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp”. | ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI Học khoa học BIÊN SOẠN ThSỹĐường VànHiếu . Tôn Thất Pháp -jJ- -Mấkỉ- w 7. Ễ5I V Ol .ỳ i i 1 . GI w i Mở đầu Sinh thái học Ecology Ecology Oikos nơi ở Logos khoa học Haeckel E. 1869 Chúng ta đang hiểu về tổng giá trị kinh tế của tự nhiên nghiên cứu tổ hợp các mối tương tác của con vật với môi trường của nó và trước tiên là mối quan hệ bạn bè và thù địch với một nhóm động thực vật mà con vật đó tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp . A . . .AZA. .zr. . .X z X X X Adrewatha 1961 KH nghiên cứu vê sự phân bô và đa dạng của sinh vật. Odum 1963 KHNghiên cứu vê cấu trúc và chức năng của tư nhiên Krebs 1972 Sinh thái học là khoa học nghiên cứu về quy luật các quá trình phân bố sự đa dạng của sinh vật và sự tương tác của chúng nghiên cứu sự di chuyển và chuyển hóa vật chât và năng lượng qua các sinh vật trong sinh quyển. L c K Tr-ớc thế kỷ XIX Aristote 384-322 BC đã mô tả 500 loài ĐV cùng với các đặc tính về di c- sự ngủ đông của chim tự vệ của mực . Theophrate 371 - 286 BC đã chú ý đến ảnh h- ởng của thời tiết màu đất đến sự sinh tr-ởng tuổi thọ .đặc biệt ông đã sử dụng các đặc điểm sinh thái làm cơ sở phân loại TV. 1626-1708 và một số ng- ời khác đã đề cập đến sự phụ thuộc của TV với điều kiện nơi sống của chúng. Lamark 1744-1829 ông cho rằng ảnh h-ởng của các yếu tố môi tr-ờng là một trong những nguyên nhân quan trọng đối với sự thích nghi và tiến hóa của sinh vật. K Thế kỷ XIX Đây là thời kỳ phát triển mạnh của STH nhiều công trình nghiên cứu đã đ- Ợc đ- a ra nh- Hurmboldt 1769 - 1859 Faber 1826 Glogher 1833 . Bergmann 1848 đ- a ra quy luật về thay đổi kích th- ớc của các động vật máu nóng theo vùng địa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN