tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4419:1985 (nhóm H)

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4419:1985 giới thiệu đến các bạn nội dung về địa chất thủy văn - thuật ngữ và định nghĩa. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn. . | TIÊU CHUẨN VIÊT NAM TCVN 4419 1985 Địa chất thuỷ văn - Thuật ngữ và định nghĩa Hydrogeology. Terminology and definitions Tiêu chuẩn này áp dụng trong nghiên cứu khoa học kĩ thuật và trong sản xuất thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản. Thuật ngữ Định nghĩa Khái niệm chung 1. Địa chất thuỷ văn Khoa học về nước dưới đất nhằm nghiên cứu nguồn gốc điều kiện thế nằm qui luật vận động động thái các tính chất vật lí và hoá học của nước dưới đất mối tương tác của nước với môi trường xung quanh ý nghĩa kinh tế của chúng 2. Địa chất thuỷ văn khu vực 3. Địa chất thuỷ văn cải tạo thổ nhưỡng 4. Nước dưới đất 5. Phân loại nước dưới đất 6. Nước thượng tầng Một lĩnh vực của địa chất thuỷ văn nghiên cứu những qui luật phân bố nước dưới đất và điều kiện địa chất thuỷ văn của một lãnh thổ nào đó Lĩnh vực địa chất thuỷ văn ứng dụng nhằm nghiên cứu và đề ra các biện pháp cải thiện địa chất thuỷ văn để tăng độ phì của đất Nước nằm trong thạch quyến ở tất cả các trạng thái vật lý Sự phân nhóm các kiểu nước dưới đất theo một hoặc tổ hợp các đặc trưng của chúng Nước dưới đất tồn tại không thường xuyên trên các thấu kính cách nước hoặc thấm nước yếu trong đới thông khí 7. Nước ngầm Nước dưới đất của tầng chứa nước thường xuyên và nằm trên đáy cách nước thứ nhất tính từ mặt đất 8. Nước actêzi Nước dưới đất có áp nằm tương đối sâu giữa hai lớp cách nước tự phun khi khoan đào qua lớp mái cách nước ở những nơi có địa hình thuận lợi mái cách nước xem thuật ngữ số 65 9. Nước cactơ 10. Nước khe nứt 11. Nước giữa vỉa 12. Nước hấp thụ Nước dưới đất chứa trong các hang hốc cactơ Nước dưới đất chứa trong các khe nứt của đá Nước dưới đất nằm giữa các lớp đất đá cách nước Một loại nước liên kết trong đó các phân tử nước được giữ lại trên bề mặt các hạt đất đá do lực tác dụng qua lại giữa các phân tử nước với các phân tử trên bề mặt các hạt đất đá 13. Nước liên kết Nước còn giữ lại trong đất đá sau khi được tháo khô dưới tác dụng của lực trọng lực 14. Nước lỗ hổng 15. Nước mao dẫn 16. Nước thổ nhưỡng 17. Nước .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN