tailieunhanh - Bài giảng Mẫu, mã thẻ BHYT và quy trình cấp, quản lý, sử dụng thẻ BHYT

Bài giảng Mẫu, mã thẻ BHYT và quy trình cấp, quản lý, sử dụng thẻ BHYT trình bày về quy định về mẫu thẻ bảo hiểm y tế cá nhân; quy định về mẫu thẻ bảo hiểm y tế hộ gia đình; quy định về mã thẻ bảo hiểm y tế; quy định về cấp, quản lý và sử dụng thẻ bảo hiểm y tế. | BẢO HIỂM Xà HỘI VIỆT NAM MẪU, Mà THẺ BHYT VÀ QUY TRÌNH CẤP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG THẺ BHYT -------------------------- QUY ĐỊNH VỀ MẪU THẺ BHYT CÁ NHÂN 1. MẶT TRƯỚC PHÔI THẺ 2. Mặt sau 3. Nội dung in trên thẻ 4. Những thông tin có thể nhận biết được bằng thủ công Họ và tên, nhận diện (ảnh)- Tuổi- Giới tính. Địa chỉ. Mã thẻ. Nơi đăng ký KCB ban đầu. Mã cơ sở KCB ban đầu. Thời hạn sử dụng thẻ. Tỉnh phát hành thẻ. Ngày cấp thẻ. II. QUY ĐỊNH VỀ MẪU THẺ BHYT HỘ GIA ĐÌNH 1. Quy định chung Ban hành tạm thời, áp dụng thí điểm. Thẻ có giá trị để KCB theo chế độ BHYT trên toàn quốc. Kích thước 110 x 170 mm ; giấy bền, bóng và in được ảnh . Gồm 04 trang. Phôi thẻ in sẵn : Họ và tên chủ hộ; nơi cư trú; nơi đăng ký KCB ban đầu; thời hạn sử dụng thẻ. Thông tin về thành viên hộ gia đình : Họ tên; Ngày, tháng, năm sinh. Ngày, tháng, năm cấp thẻ. Giám đốc BHXH nơi cấp thẻ ký, đóng dấu. Gia hạn sử dụng thẻ : Giám đốc BHXH ký, đóng dấu trong từng lần gia hạn. 2. Mỗi thẻ BHYT hộ gia đình có mã số riêng, . | BẢO HIỂM Xà HỘI VIỆT NAM MẪU, Mà THẺ BHYT VÀ QUY TRÌNH CẤP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG THẺ BHYT -------------------------- QUY ĐỊNH VỀ MẪU THẺ BHYT CÁ NHÂN 1. MẶT TRƯỚC PHÔI THẺ 2. Mặt sau 3. Nội dung in trên thẻ 4. Những thông tin có thể nhận biết được bằng thủ công Họ và tên, nhận diện (ảnh)- Tuổi- Giới tính. Địa chỉ. Mã thẻ. Nơi đăng ký KCB ban đầu. Mã cơ sở KCB ban đầu. Thời hạn sử dụng thẻ. Tỉnh phát hành thẻ. Ngày cấp thẻ. II. QUY ĐỊNH VỀ MẪU THẺ BHYT HỘ GIA ĐÌNH 1. Quy định chung Ban hành tạm thời, áp dụng thí điểm. Thẻ có giá trị để KCB theo chế độ BHYT trên toàn quốc. Kích thước 110 x 170 mm ; giấy bền, bóng và in được ảnh . Gồm 04 trang. Phôi thẻ in sẵn : Họ và tên chủ hộ; nơi cư trú; nơi đăng ký KCB ban đầu; thời hạn sử dụng thẻ. Thông tin về thành viên hộ gia đình : Họ tên; Ngày, tháng, năm sinh. Ngày, tháng, năm cấp thẻ. Giám đốc BHXH nơi cấp thẻ ký, đóng dấu. Gia hạn sử dụng thẻ : Giám đốc BHXH ký, đóng dấu trong từng lần gia hạn. 2. Mỗi thẻ BHYT hộ gia đình có mã số riêng, khác mã thẻ BHYTcá nhân Mã số hộ gồm 08 ký tự bằng số: 12 12 1234 Quận, huyện Xã Phường STT hộ trong xã phường Mỗi người trong hộ có mã thẻ BHYT cá nhân riêng, ghi ngay dưới ảnh. 3. Mẫu phôi thẻ Trang 1 Trang 4 3. Mẫu phôi thẻ Trang 2 Trang 3 III. QUY ĐỊNH VỀ Mà THẺ BHYT GỒM 15 KÝ TỰ VỪA CHỮ VỪA SỐ, CHIA THÀNH 6 Ô VÍ DỤ: DN 7 01 15 123 12345 A. Mã quản lý: Ô mã đối tượng : 2 chữ Ô mã quyền lợi : 1 số Ô mã tỉnh : 2 số Ô mã Quận Huyện : 2 số Ô mã đơn vị tham gia thuộc Quận Huyện : 3 số Ô số thứ tự người tham gia trong đơn vị : 5 số BHXH Việt Nam quy định thống nhất mã đối tượng, mã quyền lợi, mã tỉnh, mã quận huyện. Mã đơn vị thuộc quận huyện do tỉnh quy định. mã đối tượng ( tổng cộng có 34 mã) §èi t­îng Tªn gäi M· 1 Ng­êi lao ®éng Doanh nghiÖp ho¹t ®éng theo luËt DN, luËt ®Çu t­ HTX, liªn hiÖp HTX ho¹t ®éng theo luËt HTX C¬ quan hµnh chÝnh Tæ chøc n­íc ngoµi C¸c Tæ chøc kh¸c C¸n bé c«ng chøc C¸n bé XP kh«ng chuyªn tr¸ch, c¸n bé d©n sè x· DN HX CH NN TK HC XK 2 C«ng An CA 3 H­u trÝ + .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.