tailieunhanh - Thông tư liên tịch số 15/2007/TTLT-BCA-BTC-BKH&ĐT về việc tiêu chuẩn vật chất hậu cần do Bộ Công An - Bộ Tài Chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,để hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng công an nhân dân

Thông tư liên tịch số 15/2007/TTLT-BCA-BTC-BKH&ĐT về việc tiêu chuẩn vật chất hậu cần do Bộ Công An - Bộ Tài Chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,để hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng công an nhân dân | BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ-BỘ TÀI CHÍNH-BỘ CÔNG AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 15 2007 TTLT-BCA- BTC-BKH ĐT Hà Nội ngày 24 tháng 09 năm 2007 THÔNG TƯ LIÊN TỊCH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 25 2006 NĐ-CP NGÀY 10 THÁNG 03 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN ĐỐI VỚI SĨ QUAN HẠ SĨ QUAN CHIẾN SĨ ĐANG PHỤC VỤ TRONG LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN Thực hiện Nghị định số 25 2006 NĐ-CP ngày 10 03 2006 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan hạ sĩ quan chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân dưới đây gọi tắt là Nghị định số 25 2006 NĐ-CP Bộ Công an Bộ Tài chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn cụ thể về tiêu chuẩn ăn tiêu chuẩn trang phục của sĩ quan hạ sĩ quan chiến sĩ Công an nhân dân nguồn ngân sách và tiến độ thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần như sau I. TIÊU CHUẨN ĂN CỦA SĨ QUAN HẠ SĨ QUAN CHIẾN SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN 1- Tiêu chuẩn ăn cơ bản của hạ sĩ quan chiến sĩ Công an nhân dân tại Khoản 1 Điều 4 Chương II của Nghị định số 25 2006 NĐ-CP được đảm bảo bằng định lượng cụ thể như bảng dưới đây I MẶT HÁNG ĐƠN VỊ TÍNH ĐỊNH MỨC 1 Gạo tẻ Gam người ngày 700 2 Thịt xô lọc 110 3 Thịt lợn nạc 50 4 Thịt gia cầm 30 5 Dầu mỡ ăn 15 6 Cá tươi 100 7 Trứng gia cầm 25 8 Đậu phụ 80 9 Vừng lạc 15 10 Nước mắm ml người ngày 30 11 Muối Iốt Gam người ngày 20 12 Mì chính 1 13 Rau xanh 400 14 Chất đốt Than cám A 700 15 Tiền gia vị 5 so với tiền ăn II NHIỆT LƯỢNG Kcal 1 Tổng số P Gam 119 6 2 Tổng số L 64 5 3 Tổng số G 536 6 4 Tỉ lệ nhiệt lượng các chất dinh dưỡng P L G 14 9 18 1 67 0 2- Tiêu chuẩn ăn của sĩ quan hạ sĩ quan chiến sĩ đảm nhiệm công việc đặc biệt nặng nhọc nguy hiểm hoặc nặng nhọc nguy hiểm khi tham gia huấn luyện chiến đấu ứng trực sẵn sàng chiến đấu diễn tập phòng chống lụt bão tai nạn thương tích và tìm kiếm cứu nạn một số nhiệm vụ khác cụ thể như sau - Mức I mức ăn bằng 3 5 lần so với tiêu chuẩn ăn cơ bản. Áp dụng cho trinh sát hình sự ở các đội trọng án đặc nhiệm cảnh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN