tailieunhanh - Chương 2 Tập lệnh 8951

Tập lệnh 8951 là tài liệu hay giúp sinh viên tìm hiểu thêm về môn vi điều khiển. Thông qua tài liệu, hi vọng các bạn học tốt hơn môn này. | CHƯƠNG II: TẬP LỆNH 8951 I. NHÓM LỆNH DI CHUYỂN DỮ LiỆU: 1. Lệnh di chuyển dữ liệu trực tiếp: - Cú pháp: MOV , Trong đó: . : có thể là thanh ghi, địa chỉ ô nhớ trong vùng RAM nội . : có thể là thanh ghi, địa chỉ ô nhớ trong vùng RAM nội hoặc # - Thực hiện: di chuyển nội dung vào - Ví dụ: MOV A, 120 MOV B, #24 MOV 120,#10110010B MOV R3, A MOV P3,#3EH 2. Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu gián tiếp: a. Liên quan đến vùng nhớ RAM nội: + Lệnh đọc bộ nhớ: - Cú pháp: MOV , @Rp Trong đó: . : thanh ghi, ô nhớ . Rp: là thanh ghi R0 hoặc R1 - Thực hiện: lấy nội dung ô nhớ trong vùng RAM nội có địa chỉ là nội dung thanh ghi Rp đặt vào - Ví dụ: MOV 120,#47 MOV R1,#120 MOV A,@R1 ; sau khi thực hiện xong đoạn lệnh nội dung thanh ghi A chứa giá trị 47 + Lệnh ghi bộ nhớ: - Cú pháp: MOV @Rp, Trong đó: . : thanh ghi, ô nhớ hoặc # . Rp: là thanh ghi R0 hoặc R1 - Thực hiện: đặt nội dung vào ô nhớ trong vùng RAM | CHƯƠNG II: TẬP LỆNH 8951 I. NHÓM LỆNH DI CHUYỂN DỮ LiỆU: 1. Lệnh di chuyển dữ liệu trực tiếp: - Cú pháp: MOV , Trong đó: . : có thể là thanh ghi, địa chỉ ô nhớ trong vùng RAM nội . : có thể là thanh ghi, địa chỉ ô nhớ trong vùng RAM nội hoặc # - Thực hiện: di chuyển nội dung vào - Ví dụ: MOV A, 120 MOV B, #24 MOV 120,#10110010B MOV R3, A MOV P3,#3EH 2. Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu gián tiếp: a. Liên quan đến vùng nhớ RAM nội: + Lệnh đọc bộ nhớ: - Cú pháp: MOV , @Rp Trong đó: . : thanh ghi, ô nhớ . Rp: là thanh ghi R0 hoặc R1 - Thực hiện: lấy nội dung ô nhớ trong vùng RAM nội có địa chỉ là nội dung thanh ghi Rp đặt vào - Ví dụ: MOV 120,#47 MOV R1,#120 MOV A,@R1 ; sau khi thực hiện xong đoạn lệnh nội dung thanh ghi A chứa giá trị 47 + Lệnh ghi bộ nhớ: - Cú pháp: MOV @Rp, Trong đó: . : thanh ghi, ô nhớ hoặc # . Rp: là thanh ghi R0 hoặc R1 - Thực hiện: đặt nội dung vào ô nhớ trong vùng RAM nội có địa chỉ là nội dung thanh ghi Rp. - Ví dụ 1: MOV R0,#100 MOV @R0, #0E3H ; sau khi thực hiện xong đoạn lệnh nội dung ô nhớ 100 chứa giá trị E3H - Ví dụ 2: MOV A, #49 MOV R1,#127 MOV @R1, A ; (127) = 49 b. Liên quan đến vùng nhớ dữ liệu ngoài: + Lệnh đọc bộ nhớ: - Cú pháp: MOVX A, @DPTR - Thực hiện: lấy nội dung ô nhớ trong vùng dữ liệu ngoài có địa chỉ là nội dung thanh ghi DPTR đặt vào thanh ghi A - Ví dụ: MOV DPTR,#1000 MOVX A, @DPTR ; A (1000) + Lệnh đọc bộ nhớ: - Cú pháp: MOVX @DPTR, A - Thực hiện: lấy nội dung A đặt vào ô nhớ trong vùng dữ liệu ngoài có địa chỉ là nội dung thanh ghi DPTR. - Ví dụ: MOV DPTR,#1000 MOV A, #4EH MOVX @DPTR, A ; ghi giá trị 4EH vào ô nhớ ngoài có địa chỉ 1000 c. Lệnh liên quan đến vùng nhớ chương trình (đọc mã lệnh): - Cú pháp: MOVC A,@A+DPTR - Thực hiện: lấy nội dung ô nhớ trong vùng nhớ chương trình có địa chỉ là nội dung thanh ghi A + DPTR đặt vào thanh ghi A. - Ví dụ 1: MOV A,#2 MOV DPTR,#500 MOVC A,@A+DPTR ; A (502) - Ví dụ 2: MOV A, #4

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.