tailieunhanh - Lập trình hợp ngữ_chương 13

Nhãn biểu thị địa chỉ của lệnh (hoặc dữ liệu) theo sau Phân biệt với ký hiệu, nhãn là 1 loại ký hiệu & được nhận dạng bằng dấu : Các ký hiệu: EQU, SEGMENT, BIT, DATA | 1. Giới thiệu 2. Sơ đồ khối và chân 3. Tổ chức bộ nhớ 4. Các thanh ghi chức năng đặc biệt SFR 5. Dao động và hoạt động reset 6. Tập lệnh 7. Các mode định địa chỉ addressing modes 8. Lập trình IO 9. Tạo trễ 10. Lập trình Timer Counter 11. Giao tiếp nối tiếp 12. Lập trình ngắt 13. Lập trình hợp ngữ 1 Trình soạn thảo Trình dịch ASM51 Trình liên kết RL51 Trình dịch sang HEX Trình dịch sang BIN 2 13-1. Cấu trúc chương trình Assembly INCLUDE include predefined constants ORG 0H reset routine locate routine at 00H LJMP MAIN jump to MAIN place interrupt routines at appropriate memory locations ORG 03H external interrupt 0 RETI or LJMP EX0ISR if enabled ORG 0BH timer 0 interrupt RETI or LJMP T0ISR if enabled ORG 13H external interrupt 1 RETI or LJMP EX1ISR if enabled ORG 1BH timer 1 interrupt RETI or LJMP T1ISR if enabled

TỪ KHÓA LIÊN QUAN