tailieunhanh - Ebook Tin học văn phòng chứng chỉ A - B: Phần 2 - NXB Đồng Nai

Nội dung chính phần 2 của cuốn Ebook Tin học văn phòng chứng chỉ A - B trình bày về một số hàm trong Access, thiết kế Report, truyền tham số, thao tác với Macro trong Access 97. Tài liệu cung cấp những kiến thức bổ ích và cần thiết cho những bạn là nhân viên văn phòng, bên cạnh đó với những bạn muốn nâng cao kiến thức về Tin học chứng chỉ A - B thì đây cũng là một tài liệu hữu ích. | MICROSOFT ACCESS MỘT sô HÀM TRONG ACCESS 1- Các hàm xử lý sô Abs number -Trả về trị tuyệt đối của number. Fix number - Trả về phần nguyên của number. Int number - Trả về sô nguyên lớn nhất trong các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng number. Sqr number - Trả về căn bậc hai của number. 2- Các hàm xử lý chuỗi Asc string - Trả về giá trị mã ASCII của ký tự đầu tiên của chuỗi string. Chr charcode - Trả về ký tự có mã ASCII là charcode kết qủa kiêu String. Format expression fmt - Định dạng thức cua expression theo dạng thức fmt kết quả là một chuỗi ký tự kiểu String. Instr start stringl string2 - Tìm một vị trí đầu tiên trong chuỗi stringl tại đó xuất hiện chuỗi String2. 522 CHƯƠNG V MỘT SỐ HÀM TRONG ACCESS Lcase string - Đổi những ký tự cua string ra dạng chữ thường kết quả kiểu String. Left string n - Trả về n ký tự bên trái của string kết quả kiểu String. Len string - Trả về số ký tự có trong string. Ltrim string - Trả về chuỗi string đã cắt bỏ những ký tự trống bên trái kết quả kiều String. Mỉd string m n - Trả về n ký tự trong chuỗi string bắt đầu từ vị trí m kết quả kiểu String. Right string n - Trả về n ký tự bên phải của string kết quả kiểu String. Rtrim string - Trả về chuồi string đã cắt bỏ những ký tự trống bên phải kết quả kiểu String. Space number - Trả về một chuỗi gồm number ký tự trống kết quả kiếu Variant. StrComp stringl string2 - Trá về giá trị xác định kết quả của phép so sánh hai chuỗi stringl và String2. strỉng n char - Trả về một chuỗi gồm n ký tự char kết quả kiểu String. Ucase string - Đổi những ký tự của string ra dạng ẹhữ hoa kết quả kiểu String. 3- Các hàm xử lý ngày và thời gian DateO - Trả về kết quả là ngày hiện tại trong đồng hồ của máy kết quả kiểu Date Time. Date - Trả về kết quả là ngày hiện tại trong đồng hồ .của máy kết quả kiểu String. 523 MICROSOFT ACCESS Day DateExpr - Trả về giá trị xác định ngày từ 1 đến 31 của DateExpr. Hour TimeExpr - Trả vể giá trị xác định giờ trong ngày từ 0 đến 23 của TimeExpr Minute TimeExpr - Trả về giá trị xác

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG