tailieunhanh - Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính của Bộ thông tin và truyền thông thuộc Lĩnh vực thống kê: Viễn thông và Internet Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Viễn thông Cơ quan phối hợp (nếu có): Vụ Khoa học công nghệ; Cục Tần số vô tuyến điện; cơ quan địa phương có liên quan | Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng Thông tin Lĩnh vực thống kê Viễn thông và Internet Cơ quan có thẩm quyền quyết định Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Vụ Viễn thông Cơ quan phối hợp nếu có Vụ Khoa học công nghệ Cục Tần số vô tuyến điện cơ quan địa phương có liên quan Cách thức thực hiện Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ . Trường hợp có những vấn đề phát sinh đòi hỏi phải thẩm tra lại thì thời hạn cấp phép có thể kéo dài thêm nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí lệ phí Tên phí Mức phí Văn bản qui định - Mạng hoạt động trong phạm vi khu vực Số máy hoạt động trong mạng đên 10 máy đồng Lệ phí cấp giấy phép mở mạng viễn thông vô tuyên dùng riêng Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đên 20 máy đồng Quyêt định Số - 4 215 2000 QĐ-B. Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đên 50 máy đồng Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đên 100 máy đồng Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy Tên phí Mức phí Văn bản qui định đồng - Mạng hoạt động trong phạm vi liên khu vực Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy đồng Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy đồng Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy đồng Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy đồng Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy đồng - Mạng hoạt động trong phạm vi toàn quốc và mạng sử dụng phương thức truyền dẫn qua vệ tinh Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
12    142    0
TỪ KHÓA LIÊN QUAN