tailieunhanh - Bài giảng Dược liệu chứa saponin

Định nghĩa saponin, cấu trúc hóa học, phương pháp kiểm nghiệm, phương pháp chiết xuất, tác dụng và công dụng, các dược liệu chứa saponin là những nội dung chính của bài giảng "Dược liệu chứa saponin". Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN MỤC TIÊU HỌC TẬP ĐỊNH NGHĨA SAPONIN CẤU TRÚC HÓA HỌC PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG CÁC DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN ĐỊNH NGHĨA : SAPONIN Saponin có một số tính chất : Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt, Làm vỡ hồng cầu Độc với cá Kích ứng niêm mạc Tạo phức với cholesterol hoặc dẫn chất 3-β-hydroxysteroid. ĐỊNH NGHĨA : SAPONIN Đa số có vị đắng Tan trong nước, cồn, rất ít tan trong aceton, ether, hexan. Khó bị thẩm tích Phần genin dễ kết tinh PHÂN LOẠI SAPONIN SAPONIN SAPONIN TRITERPENOID SAPONIN STEROID CẤU TẠO : SAPONIN TRITERPENOID SAPONIN TRITERPENOID : 30 C Saponin triterpenoid PENTACYCLIC Saponin triterpenoid TETRACYCLIC OLEAN URSAN LUPAN HOPAN DAMMARAN LANOSTAN CUCURBITAN 5 vòng 6 cạnh 4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh 4 vòng SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC 1. OLEAN 2. URSAN SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC Olean : 3-β-hydroxyolean-12-ene = β-amyrin - thường gặp trong tự nhiên. là dẫn chất của β-amyrin ví dụ : acid oleanolic . | DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN MỤC TIÊU HỌC TẬP ĐỊNH NGHĨA SAPONIN CẤU TRÚC HÓA HỌC PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG CÁC DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN ĐỊNH NGHĨA : SAPONIN Saponin có một số tính chất : Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt, Làm vỡ hồng cầu Độc với cá Kích ứng niêm mạc Tạo phức với cholesterol hoặc dẫn chất 3-β-hydroxysteroid. ĐỊNH NGHĨA : SAPONIN Đa số có vị đắng Tan trong nước, cồn, rất ít tan trong aceton, ether, hexan. Khó bị thẩm tích Phần genin dễ kết tinh PHÂN LOẠI SAPONIN SAPONIN SAPONIN TRITERPENOID SAPONIN STEROID CẤU TẠO : SAPONIN TRITERPENOID SAPONIN TRITERPENOID : 30 C Saponin triterpenoid PENTACYCLIC Saponin triterpenoid TETRACYCLIC OLEAN URSAN LUPAN HOPAN DAMMARAN LANOSTAN CUCURBITAN 5 vòng 6 cạnh 4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh 4 vòng SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC 1. OLEAN 2. URSAN SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC Olean : 3-β-hydroxyolean-12-ene = β-amyrin - thường gặp trong tự nhiên. là dẫn chất của β-amyrin ví dụ : acid oleanolic (C17 = COOH) mạch đường : OH – C3 (dây nối acetal) hoặc theo dây nối ester (nếu có nhóm COOH) 1 mạch đường có đến 6 đơn vị đường nếu có 2 mạch đường : 10-11 đường SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC Ursan : 3-β-hydroxyursan-12-ene = α-amyrin Ít gặp hơn nhóm olean. Ví dụ : cinchona glycosid A và B (canh-ki-na) – C14 và C17 : COOH SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC 3. LUPAN 4. HOPAN SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC Lupan có Δ20 – 29 : saponin trong rễ cây Ô rô, ngũ gia bì chân chim SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC Mollugocin A (Mollugo hirta L.) SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC SAPONIN TRITERPENOID : 30 C Saponin triterpenoid PENTACYCLIC Saponin triterpenoid TETRACYCLIC OLEAN URSAN LUPAN HOPAN DAMMARAN LANOSTAN CUCURBITAN 5 vòng 6 cạnh 4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh 4 vòng SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC Dammaran : đại diện là saponin của nhân sâm 1. DAMMARAN Aglycon : 4 vòng + 1 mạch nhánh Đường nối vào OH – C3 hoặc vào OH mạch nhánh SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC Genin thật Genin giả .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN