tailieunhanh - Đề kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh" sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao. | UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ K1ẺM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 - 2016 Môn Tiếng Anh - Lóp 10 M r .ĩ ỉầ I í 1 TTidz an tòm bài 45 phút không kể thời gian giao đề L Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest pts 1. A. typical B. family c. bicycle D. eye ling 2. A. seat B. meat 3. A. opened B. worked c. stayed D. received 4. A. puts B. needs c. plays D. learns the best answer A B c or D for each of the following sentences 1. Lan has s phone numbers. A. remember B. to rememeber c. remembering D. remembered 2. We all want to do as much as possible to help the. A. poverty B. poor 3. A deaf person is the hear anything. A. that B. who D. A B feel terrible. I think I. sick. A. will B. have been c. was D. am going to be incomplete each sentence with the correct form of the verb given in parentheses pts 1. He leave .home at everyday. 2. They don t mind help .me. 3. He do .nothing by the time he met me in 2010 4. We not see . .each other for over 10 years. 5. Are you keen on take .a taxi 6. Lately more and more trees cut .for wood by farmers. want .to be a pilot when I was small. would prefer learn .English. Đề kiểm tra lớp 10 gồm có 02 trang. Trang 1 2 ƯBND TÌNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÈ KIÊM TRA ĐỊNH KỲ LẰN 1 Năm học 2015 - 2016 Môn Tiếng Anh - Lớp 10 I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest pts Mỗi câu đúng được 0 5 điểm 4. A n. Choose the best answer A B c or D for each of the following sentences Mỗi câu đúng được 0 5 điểm l. c m. Complete each sentence with the correct form of the verb given in parentheses pts - - Mỗi-từ đúng-được-0 2-5- điểm ------------------------------------------------- 1. leaves 3. had done 7. wanted 4. haven t seen 5. taking 6. have been .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.