tailieunhanh - Từ điển thuật ngữ viễn thông (Anh - Việt): Phần 1 - TS. Phùng Văn Vận

Từ điển thuật ngữ viễn thông (Anh - Việt): Phần 1 có nội dung trình bày các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh thường dùng trong ngành viễn thông. Các từ vựng, thuật ngữ dược sắp xếp theo vần chữ cái để bạn đọc dễ tra khảo, tìm kiếm và học tập. Phần 1 cuốn sách gồm các thuật ngữ tiếng Anh từ vần A đến vần H. | TS. PHÙNG VĂN VẬN rừ điển _ - FHUẬT NGỮ VIÊN THÔNG Anh - Việt English - Vietnamese SLOSSARY OF TELECOMMUNICATION TERMS NHÀ XUẤT BẢN BƯU ĐIỆN 0-9 Hello - Hello Một bản tin giao thức định tuyến được truỵén giữa các bộ định tuyến và thiết bị mạng khác sử dụng thuật toán IS-IS trong hệ thống vận hành. Bản tin này sử dụng để cập nhật các bảng định tuyến lân cận mạng vá thông tin trạng thái mạng khác. Xem IS-IS. BBN - BBN Công ty phát triển vá duy tri hệ thống cổng mạng lõi ARPANET sau nãy gọi lá Internet . B FER - B FER Burst Frame Error Rate. Tỉ lệ lỗi cụm. CCDP Cisco-Certified Design Professional - Chương trình dạy chuyên môn thiết kể do Cisco cấp bằng Đày là một chương trinh đào tạo cõng nghiệp nổi tiếng của Cisco System và các hội viên đào tạo của Cisco System. Chương trinh CCDP được cung cấp để đào tạo các cá nhân cho các mạng LAN chuyển mạch WAN vá mạng LAN định tuyến phức tạp. Điéu kiện để tham gia chương trinh CCDP lá phải có bằng CCNA Cisco-Certified Network Associate . Thông tin thêm có thể tim thấy trong các chương trình đào tạo Cisco System qua địa chỉ http . Xem CCNA. CEPT - CEPT Hiệp hội của 26 cõng ty viễn thông châu Ầu giải quyết vấn đé kết nối giữa các nước vá đưa ra các khuyến nghị liên lạc viễn thống cho tò chức tiêu chuẩn ITU-T. ECP Extended Capabilities Port - cổng khả năng mở rộng ECP Một cổng song song chuẩn cho PC hỗ trợ liên lạc song hướng cho máy in với tốc đô gấp mười lấn tốc độ chuẩn Centronics. NNCSS Nortel Networks Certified Support Specialist - Chương trình đào tạo chuyên môn hỗ trợ mạng do Nortel Networks cấp bằng Một chương trình đào tạo cóng nghiệp nổi tiếng của Nortel Networks. Chứng chỉ náy cóng nhạn mức trình đọ cơ bản của chuyên gia công nghệ về triển khai vận hành và xử lý sự cố các sản phâm của Nortel Networks. Chứng chỉ náy yêu cầu kinh nghiệm cũng như phải qua đào tạo của Nortel Network. Thông tin đối với các chương trinh chứng chỉ của Nortel Network có thể tìm thấy tại địa chỉ http . 0-0 Số .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN