tailieunhanh - HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH..IIIA: B, Al, Ga, In, Tl (ns2np1 ).I- Trạng Thái Tự nhiên.10B..(19,57%) , 11B (80,43%) , Na2B4O7 . 10H2O (Borax, hàn the)...Al2O3 . SiO2 . H2O (cao lanh) , Al2O3 . nH2O (Bauxit) , Na3AlF6. Ga, In, Tl phân t

HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHIIIA: B, Al, Ga, In, Tl (ns2np1 ).I- Trạng Thái Tự (19,57%) , 11B (80,43%) , Na2B4O7 . 10H2O (Borax, hàn the).Al2O3 . SiO2 . H2O (cao lanh) , Al2O3 . nH2O (Bauxit) , Na3AlF6. Ga, In, Tl phân tán không tạo khoáng sản độc lập, lẫn quặng5B 10+ 0n1 = 2He4 + 3Li7Các khoáng chất chứa B dùng làm chất kìm hãm hạt HỌC VÔ CƠ – DƯỢCTS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHIIIA: B, Al, Ga, In, Tl (ns2np1 ).II- Tính Chất 1- Tính Chất Vật Lý B tinh thể có tính bán dẫn, màu đen, khó nóng chảy 2300 0C. Al trắng như bạc, nóng chảy 660 0C, dẫn nhiệt, điện cao. Hợp kim nhẹ Dura: 94%Al, 4%Cu, Mg, Mn, Fe, Si mỗi 0,5%. Xylimin: 85-90%Al, 10-14%Si, 0,1%Na. Dụng cụ hoá, dây dẫn. Ga, In, Tl trắng như bạc, In phản chiếu tốt ánh sáng, tạo gươngHÓA HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHIIIA: B, Al, Ga, In, Tl (ns2np1 ).II- Tính Chất 1- Tính Chất Vật Lý Ga có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi cao, chậm đông Ga được dùng làm nhiệt kế đo nhiệt độ cao. Khối lượng riêng g/cm3 B 2,3. Al 2,7. Ga 5,8. In 7,3. Tl 11,9. Nhiệt độ nóng chảy 0C B 2300, Al 660, Ga 30, In 156, Tl 303. Năng lượng ion hoá ev B 3,296, Al 5,984, Ga 6,00, In 5,785, Tl 6, HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHIIIA: B, Al, Ga, In, Tl (ns2np1 ).II- Tính Chất 2- Tính Chất Hoá Học Cấu tạo vỏ điện tử hoá trị cho biết hoá trị IIIA là I và III. B, Al, Ga, In phổ biến hoá trị III, riêng Tl hoá trị I phổ biến. Ga, In, Tl nằm liền sau họ các nguyên tố d. Tính chất có thể hiện sự co d và co f. Từ B đến Al bán kính nguyên tử tăng, từ Al đến Ga tăng ítHÓA HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHIIIA: B, Al, Ga, In, Tl (ns2np1 ).II- Tính Chất 2- Tính Chất Hoá Học IIIA tính kim loại không tăng dần từ trên xuống. B đến Al tính kim loại tăng. Ga, In, Tl liền sau các kim loại chuyển tiếp, tính kim loại giảm. Tính chất có thể hiện sự co d và co HỌC VÔ CƠ – DƯỢCTS. ĐẶNG VĂN HOÀI. | HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC YDƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH IIIA B Al Ga In Tl ns2np1 I- Trạng Thái Tự nhiên 10B 19 57 UB 80 43 Na2B4O7. 10H2O Borax hàn the . Al2O3 . SiO2 . H2O cao lanh Al2O3 . nH2O Bauxit Na3AlF6. Ga In Tl phân tán không tạo khoáng sản độc lập lẫn quặng. 5B10 0n1 2He4 3Li7 Các khoáng chất chứa B dùng làm chất kìm hãm hạt nhân. HÓA HỌC VÔ CƠ - DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HOÀI HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC YDƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH IIIA B Al Ga In Tl ns2np1 II- Tính Chất 1- Tính Chất Vật Lý B tinh thể có tính bán dẫn màu đen khó nóng chảy 2300 0C. Al trắng như bạc nóng chảy 660 0C dẫn nhiệt điện cao. Hợp kim nhẹ Dura 94 Al 4 Cu Mg Mn Fe Si mỗi 0 5 . Xylimin 85-90 Al 10-14 Si 0 1 Na. Dụng cụ hoá dây dẫn. Ga In Tl trắng như bạc In phản chiếu tốt ánh sáng tạo gương. HÓA HỌC VÔ CƠ - DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HOÀI HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC YDƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH IIIA B Al Ga In Tl ns2np1 II- Tính Chất 1- Tính Chất Vật Lý Ga có nhiệt độ nóng chảy thấp nhiệt độ sôi cao chậm đông Ga được dùng làm nhiệt kế đo nhiệt độ cao. Khối lượng riêng g cm3 B 2 3. Al 2 7. Ga 5 8. In 7 3. Tl 11 9. Nhiệt độ nóng chảy 0C B 2300 Al 660 Ga 30 In 156 Tl 303. Năng lượng ion hoá ev B 3 296 Al 5 984 Ga 6 00 In 5 785 Tl 6 10 HÓA HỌC VÔ CƠ - DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN