tailieunhanh -   260 BỆNH TẬT TRẺ EM  

Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến nghị cho trẻ bú hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu. Song trong thực tế vẫn còn một số bà mẹ chưa cho con ăn bổ sung khi mới được 2-3 tháng tuổi. Họ cho rằng cho ăn bột sớm thì bé sẽ cứng cáp hơn. Quan điểm này không có cơ sở khoa học | 260 BỆNH TẬT TRẺ EM X IV Z Mấy tuần nay sắc mặt của con bạn có vẻ tái nhợt mắt thâm quầng nét mệt mỏi. Cháu không chịu chơi ngậm ngón tay và không chịu ăn. Cháu chỉ muốn nằm dù thân nhiệt không cao không sốt. MỤC LỤC PHẦN I Chăm sóc khi bé bênh 1. Những dấu hiệu của sức khỏe 2. Khi nào cần đưa con tới bác sĩ 3. Những câu hỏi về việc săn sóc khi bé bị bệnh 4. Một vài vấn đề chuyên môn 5. Làm gì khi bé sốt 6. Một số động tác chuyên môn 7. Dùng thuốc cho trẻ 8. Tủ thuốc gia đình 9. Cuốn sổ sức khỏe của bé 10. Khi bé nằm bệnh viện PHẦN II NHỮNG VẤN ĐỀ liên quan tới từng phần thân thể I. ĐẦU 1. Thóp 2. Vẩy trên đầu 3. Bệnh viêm màng não 4. Bé rụng tóc hoặc không có tóc 5. Chấy 6. Mắt 7. Chứng giảm thị lực 8. Chắp lẹo mắt 9. Chứng lác mắt 10. Đau mắt đỏ 11. Xỏ lỗ tai 12. Viêm xương chũm ở tai 13. Viêm tai trong 14. Vành tai dị dạng 15. Vật lạ trong tai 16. Điếc 17. Vật lạ trong mũi 18. Sổ mũi viêm mũi viêm mũi họng 19. Tật sứt môi 20. Răng 21. Sâu răng 22. Hạt cơm trong miệng 23. Chứng tưa miệng do vi rút 24. Bệnh tưa do nấm 25. Viêm xoang hàm 26. Nhức đầu 27. Đau đầu II. NHỮNG vấn đề có liên quan tới cổ 28. Tật vẹo cổ bẩm sinh 29. Tật vẹo cổ ở trẻ em 30. Tuyến giáp 31. aMidan 32. Viêm amidan - viêm họng 33. Phẫu thuật cắt amidan 34. 35. Viêm vòm họng 36. Viêm thanh quản 37. Bệnh bạch hầu III. Những vấn đề có liên quan tới ngực 38. Nghẹt thở do có vật lạ trong đường hô hấp 39. Thở dốc 40. Bé thở có tiếng rít 41. Ngưng thở cách quãng 42. Ngạt do gaz 43. Ho 44. Ho gà 45. Hen 46. Viêm phổi 47. Viêm phế quản 48. Viêm phế quản dạng hen 49. Bệnh lao Phản ứng 50. Bệnh tim bẩm sinh IV. NHỮNG VÁN ĐỀ CÓ LIÊN quan tới phần bụng 51. Bụng to 52. Cuống rốn bị đỏ hay chảy nước 53. Lồi rốn - Thoát vị bẹn 54. Đau bụng ở trẻ sơ sinh 55. Đau bụng và đau vùng bụng 56. Đánh rắm xì hơi ruột 57. Không tiêu - Đầy bụng 58. Táo bón 59. Đi tướt hay tiêu chảy tiêu chảy cấp tính 60. Bệnh đường ruột 61. Bệnh tiêu chảy mạn tính 62. Giun - sán lải 63. Chứng mất nước cấp tính 64. Chứng kích .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN