tailieunhanh - Ebook ETS TOEIC 1200 Part 7
Gửi đến các bạn Ebook ETS TOEIC 1200 Part 7. Hi vọng ebook sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học cũng như ôn thi chứng chỉ TOEIC. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức ebook tài liệu. | TOEIC PRACTICE CLUB EST 1200 PART 7 - TEST 1 - management staff: cán bộ quản ly - supervisor staff: cán bộ theo giám sát - unclaimed print copy: bản sao đã in bị bỏ đi - to place sth: đặt, để cái gì - a mess of papers: một đống giấy lộn xộn - to avoid sth/sb +Ving: tránh cho cái gì/ai làm gì - remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì - to pick up sth: nhặt/thu lại cái gì - clear guideline: nguyên tắc rõ ràng - to follow through with sth: tiếp tục làm theo cái gì - It is important that + S + (should) + V + O: cấu trúc giả định với tính từ - cooperation: sự hợp tác, = cooperation TOEIC PRACTICE CLUB 153. Thư điện tử này đề cập đến vấn đề gì? (A) Máy in không làm việc một cách chính xác. (B) Khu vực xung quanh máy in không gọn gàng. (C) Các nhân viên không được thông báo về thay đổi trong các nguyên tắc. (D) Các quy tắc văn phòng không rõ ràng - to address st: nói đến, đề cập đến - to work properly: vận hành một cách chính xác - to leave sth + adj: để cho cái gì làm sao - untidy, adj: không gọn gàng, lộn xộn - to tell sb about/of change in sth: nói cho ai về sự thay đổi trong điều gì - office regulation: nguyên tắc văn phòng Trong email có đoạn: “… to avoid a mess of papers being left “… để tránh một đống giấy lộn xộn được để lại on the printer table at the end and the trên bàn in vào cuối ngày” day.” Key 154. Jenifer yêu cầu các nhân viên làm gì? (A) Để các giấy tờ bí mật xa bàn của họ (B) Hỏi kiến 1 cán bộ giám sát về các hướng dẫn (C) Thu lại giấy tờ từ bàn máy in (D) Phủ máy in lúc cuối ngày - to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì - to keep sth off sth: giữ cái gì xa cái gì - to check with sb for sth: hỏi kiến ai về cái gì - to collect sth from: thu lượm cái gì từ - to cover sth: phủ cái gì - at the end of sth: cuối của cái gì - in the end: cuối cùng, = finally Trong email có đoạn: “I’d like to remind you to pick up all “Tôi muốn nhắc nhở các anh chị thu
đang nạp các trang xem trước