tailieunhanh - Mẫu giấy đăng ký kiểm dịch thực vật

Tài liệu tham khảo Mẫu giấy đăng ký kiểm dịch thực vật | Mầu số 8 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT Kính gửi . Tên tổ chức cá nhân đăng ký Địa chỉ .Điện thoại Tên hàng . Khối lượng tịnh . Khối lượng cả bì . Số lượng và loại bao bì . Ký mã hiệu số hợp đồng hoặc L C . Nơi sản xuất . Số vận đơn . Phương tiện chuyên chở . Nước xuất hàng người gửi . Cửa khẩu đi . Nước nhập hàng người nhận . Cửa khẩu đến . Nơi hàng đến . Mục đích sử dụng . Địa điểm gieo trồng nếu là giống cây nhập khẩu . Địa điểm kiểm dịch . Thời gian kiểm dịch . Địa điểm thời gian giám sát xử lý nếu có . Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch . Bản sao Bản chính Vào sổ số .ngày . . . Cán bộ nhận giây đăng ký Ký tên Người đăng ký Ký tên Phí lệ phí Kiểm dịch thực vật KDTV a Lô hàng có khối lượng nhỏ Số CHỈ TIÊU Phí kiểm dịch đồng 1 Lô hàng thương phẩm 1 kg 10 1 - 10 kg 30 10 kg Theo mục b 2 Lô hàng dùng làm giống 1 kg 90 1 kg Theo mục b 3 Đối với lô hàng là cây giống cành ghép mắt ghép hom giống 10 cá thể 15 11 - 100 cá thể 40 101 - cá thể 80 cá thể 150 Ghi chú - Lô hàng giống dùng cho nghiên cứu khoa học kỹ thuật được miễn bao gồm những trường hợp khối lượng 01 kg hạt giống 10 cá thể cành ghép mắt ghép hom giống củ giống đối với 1 chủng loại giống cho 1 lần nhập xuất khẩu. - Lô hàng có khối lượng nhỏ 0 1 kg hạt giống 10 cá thể cành ghép mắt ghép hom giống củ giống bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng. b Lô hàng có khối lượng lớn Trọng lượng lô hàng tấn m3 Mức thu đồng Giấy tờ Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại Lấy mẫu PHÂN TÍCH GIÁM ĐỊNH Tổng cộng Côn trùng NẤM Tuyến trùng Cỏ dại Vi khuẩn 1 10 8 10 30 50 40 30 100 278 1 - 5 10 10 15 30 50 40 30 100 285 6 -10 10 12 20 30 50 40 30 100 292 11 - 15 10 14 25 30 50 40 30 100 299 16 - 20 10 16 30 30 50 40 30 100 306 21 - 25 10 18 35 30 50 40 30 100 313 26 - 30 10 20 40 30 50 40 30 100 320 31 - 35 10 22 45 30 50 40 30 100 327 36 - 40 10 24 50 30 50 40 30 100 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN