tailieunhanh - Bài giảng Sinh hóa học (Phần I: Sinh hóa học tĩnh): Chương III

Bài giảng Sinh hóa học (Phần I: Sinh hóa học tĩnh) - Chương III: Protein và amino acid trình bày đại cương về protein và amino acid, định nghĩa; tính chất và phân loại của amino acid, peptide và các bậc cấu trúc của phân tử protein, một số tính chất quan trọng của protein,. | PHƯỚC NHUẬN BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I - SINH HÓA HỌC TĨNH Chương HI- PRITEIN VÀ AMINO ACID CHÍMINH-2008 MỤC TIÊU 1. Định nghĩa và vai trò sinh học của protein. 2. Thuộc và viết được công thức cấu tạo cùa 20 amino acid thường gặp trong protein thiên. 3. Mô tả các kiểu liên kết trong cấu trúc phân tử protein LK peptide LK hydrogen LK disulfite . và trình bày các bậc cấu trúc của phân tử protein và ý nghĩa của chúng. 4. Môt số tính chất tính hòa tan trạng thái keo kết tủa biến tính và tính đặc trưng sinh vật học của protein. 5. Vai trò sinh học của các nhóm protein đơn giản và phức tạp cơ chế hoạt động trao đổi khí của hemoglobin. Chương III - PROTEIN AMINO ACID 1. Đại cương Định nghĩa Vai trò 2. Amino acid ĐN Tính chất Phân loại 3. Cấu tạo Peptide và các bậc cấu trúc của phân tử protein. 4. Một sô tính chất quan trọng của protein 5. Phân loại Lớp protein đơn giản Lổp protein phức tạp 1. ĐẠI CƯƠNG ĐỊNH NGHĨA - Protein bắt nguồn từ chữ protos chủ yếu đầu tiên. - Theo quan điểm hóa học protein là lớp chất hữu cơ trùng phân tự nhiên với các đơn phân là các a-amino acid. Chúng có 2 đặc điểm . Phân tử trọng lổn đại phân tử . Luôn chứa nitrogen vơi tỷ lệ tương đổì ổn định khoảng 16 . Tỷ lệ protein SL N X 6 25 X 100 - Theo quan điểm SVH protein là lớp chất hữu cơ mang sự sông 1 VAI TRÒ Protein rất đa dạng về mặt câu trúc tính đặc hiệu loài rất cao chúng tham gia vào tất cả các biểu hiện của sự sông Sự vận động và đáp nhận kích thích Sự sinh trưởng phát dục và sinh sản Sự di truyền và biến dị Sự trao đổi chết không ngừng với môi trường xung quanh. Các protein câu trúc tham gia câu tạo mọi tếbào mô bào. Các protein phi câu trúc có hoạt tính sinh học enzyme xúc tác sinh học kháng thể chức năng bảo vệ hormone điều hòa sinh học . BỊ oxy hóa cung câp khoảng 10-15 nhu cầu năng lưựng. TÍNH CHẤT - Tính hoạt quang do amino acid có ít nhất một c bất dôi ngoại trừ glycine chúng có tính hoạt quang quay mặt phẳng tia phân cực của ánh sáng và tồn tại dưới hai dạng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN