tailieunhanh - Bài giảng Chương IV: Sự biến dưỡng protein và amino acid

Bài giảng Chương IV: Sự biến dưỡng protein và amino acid trình bày về vai trò và đặc điểm của biến dưỡng protein, sự tiêu hóa protein và hấp thu amino acid, biến dưỡng trung gian của amino acid, quá trình sinh tổng hợp của protein, rối loạn biến dưỡng protein. | Chương IV Sự BIÊN DƯỠNG PROTEIN VÀ AMINO ACID 1. Vai trò và đặc điểm của biến dương protein 2. Sự tiêu hóa protein và hấp thu amino acid 3. Sự biến dưỡng trung gian của amino acid 4. Quá trình sinh tổng hựp protein 5. Sự điều hòa biểu hiện gene 6. Biến dưỡng các protein phửc tạp 7. Rốì loạn biến dương protein . ĐẶC ĐIỂM về sự ấp thu AA ở ruột non các amino acid được hấp thu theo một tương quan sô lương nhất định phần còn thừa của một amino acid nào đó nằm ngoài tương quan sẽ bị đào thải - khẩu phần cần có tỷ lệ các amino acid thiết yếu phù hỢp với đặc điểm hấp thu của từng loài. 1. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA BIẾN DƯỠNG PROTEIN . VAI TRÒ - Tổng hỢp các protein cấu trúc - xây dựng mô bào - sinh vật sinh trưởng và phát triển. - Tổng hỢp các protein phi cấu trúc - là các chất có hoạt tính sinh học cần cho mọi hoạt động sông enzyme hormone kháng thể. - Khi oxy hóa protein có thể cung cấp 10-15 nhu cầu năng lượng của cơ thể. - Lưu ý giá trị sinh vật học của protein thức ăn có nguồn gôc động vật thịt trứng sữa. và protein thức ăn có nguồn gốc thực vật Bảng Tỷ lệ tương ứng giữa các amino acid trong sự hấp thu d heo con . và . 1988 Amino acid thiết yếu Tỷ lệ hấp thu tính theo lysỉne 1. Lysine AẠ giới hạn 100 2. Phenylalanine 78 3. isoieucỉne 47 4. Threonine 45 5. Leucine 35 6. Methionine 34 7. Histidine 33 8. Valine 12 9. Tryptophan 09 1 Các loại amino acid thiết yếu và bán thiết yếu theo loài động vật KakukT. và Schmidt J. 1988 GIA Loài Động vật HEO CHUỘT NGƯỜI Amino acid thiết _______yếu_______ í. Arginine 2. Histidine 3. Isoleucine 4. Leucine 5. Lysine 6. Methionine Amino acid bán thiết yếu Cystein 8. Threonine 9. Tryptophane 10. Valine 11. Glycine 12. Proline Ba trạng thái căn bằng có thể gặp Cân bằng dương N thu vào N thải ra - đồng hóa dị hóa đv non đang phát triển Thăng bằng N thu vào N thải ra - đồng hóa dị hóa động vật trưởng thành Cân bằng âm N thu vào N thải ra - đồng hóa dị hóa động vật già Cơ thể động vật không dự trữ protein mà .