tailieunhanh - Bài giảng môn học Sinh hóa đại cương: Phần 2 - ThS. Nguyễn Ngọc Châu

Tập bài giảng Sinh hóa đại cương sẽ được phân làm 2 phần: phần thứ nhất mô tả cấu tạo hóa học của tất cả những chất có trong một cơ thể sống. Phần thứ hai mô tả sự thoái biến (hoàn nguyên) và sự tái tổng hợp những vật chất của một cơ thể trong quá trình sống. Bài giảng môn học Sinh hóa đại cương Phần 2 này tiếp tục trình bày cấu tạo hóa học của chất lipide, acide nucleique, vitamine và mô tả mô tả sự thoái biến của hợp chất thứ cấp và sắc tố thực vật. | LIPIDE 1 -GIỚI THIỆU CHUNG Lipide là dạng vật chất hữu cơ giữ vai trò cấu tạo và phần lớn là chất dự trữ nó là sản phẩm ester của một rượu đơn giản hay phức tạp và các acide béo chỉ tan trong dung môi hữu cơ vô cực như benzen aceton chloroform và không tan trong nước. ngoài ra lipide còn là chất cung cấp năng lượng cao hơn 2 lần so với glucid protid cho các hoạt đông sống của sinh vật. hàm lượng lipide ở thực vật chiếm khoảng từ 0 1 - 0 15 tính theo trọng lượng tươi. 2 - PHÂN LOẠI Dựa vào cấu tạo người ta chia lipide ra làm 2 loại Lipide đơn giản Cấu tạo bởi C H O và thường là thành phần dự trữ ở sinh vật chứa nhiều năng lượng . Lipide phức tạp Cấu tạo bởi ngoài C H O còn có thêm N P thường là thành phần cấu tạo. 3 - CẤU TẠO HÓA HỌC Lipide đơn giản Glyceride Dạng này ở thực vật gọi là dầu ở động vật gọi là mỡ. nó là sản phẩm ester của một rượu ba glycerol và các acid béo. Công thức tổng quát là ọ T H2C----o-----O----R Ọ _ 1 HC-----o-----C----R O Haò----o-----C----R 61 R R R là những gốc acid béo. Nói cách khác glyceride là một hỗn hợp các triglyceride. Acide béo Acide béo có trong thành phần glyceride có thể là có số chẳn số lẻ carbon có thể bảo hòa hay chưa bảo hòa có thể là dây thẳng hay có vòng. Acide béo là acide hữu cơ nhiều carbon trong thiên nhiên thường có một chức acide . Acide béo thông thường thường gặp gồm. Acide béo bảo hòa có số chẳn carbon Số Tên thông Tên hóa học Công thức carbon thường 4 0 Butyric acid butanoic acid CH3 CH2 2COOH 6 0 Caproic acid hexanoic acid CH3 CH2 4COOH 8 0 Caprilic acid octanoic acid CH3 CH2 6COOH 10 0 Caprinic acid decanoic acid CH3 CH2 8COOH 12 0 Lauric acid dodecanoic acid CH3 CH2 10COOH 14 0 Myristic acid tetradecanoic acid CH3 CH2 12COOH 16 0 Palmitic acid Hexadecanoic acid CH3 CH2 14 COOH 18 0 Stearic acid Octadecanoic acid CH3 CH2 16COOH 62 20 0 Arachidic aicd Eicosanoic acid CH3 CH2 18COOH 22 0 Behenic acid docosanoic acid CH3 CH2 20COOH 24 0 Lignoceric acid tetracosanoic acid CH3 CH2 22COOH Chiều dài từ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN