tailieunhanh - Đề thi môn Hoá học - Đề số 22 (Dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên)

"Đề thi môn Hoá học - Đề số 22" dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên giúp các bạn ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. | Đề số 22 Đề thi môn Hoá học Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên Câu 1 Từ các cặp oxi hoá khử sau Fe2 Fe Mg2 Mg Cu2 Cu và Ag Ag số pin điện hoá có thể lập được tối đa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2 Có thể dùng Cu OH 2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. CH3COOH C2H3C0OH. B. C3H5 Oh 3 C12H22O11 saccarozơ . C. C3H7OH CH3CHO. D. C3Hs oH 3 c2H oH 2. Câu 3 Cho sơ đồ phản ứng X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là A. C2H2 C6H5-N02. B. C2H2 C6H5-CH3. C. C6H12 xiclohexan C6H5-CH3. D. CHC6H5-NO2. Câu 4 Cho các chất C2H5-NH2 1 C2H5 2NH 2 C6H5NH2 3 . Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. 2 1 3 . B. 3 1 2 C. 2 3 1 . D. 1 2 3 . Câu 5 Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc dư . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15 54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80 thì giá trị của m là A. 12 5 gam B. 8 928 gam. C. 13 95 gam. D. 11 16 gam. Câu 6 Cho sơ đồ chuyển hóa sau Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là A. mantozơ glucozơ. B. glucozơ etyl axetat. C. glucozơ ancol etylic. D. ancol etylic anđehit axetic. Câu 7 Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M khi phản ứng xảy ra hoàn toàn toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu khối lượng thanh Cu sẽ A. giảm 6 4 gam. B. tăng 15 2 gam. C. tăng 4 4 gam. D. tăng 21 6 gam. Câu 8 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. toluen. C. stiren. D. isopren. Câu 9 Trong nhóm IA theo chiều điện tích hạt nhân tâng dần nâng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tử A. tâng dần rồi giảm. B. tâng dần. C. không đổi. D. giảm dần. Câu 10 Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. protein luôn là chất hữu cơ no. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 11 Công thức cấu tạo của alanin là A. CH3-CH NH2 -COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. C6H5NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 12 Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.