tailieunhanh - Bài giảng học phần Thiết kế lập trình Web: Chương 4.4 - GV. Trần Minh Hùng

Bài giảng học phần Thiết kế lập trình Web: Chương giới thiệu tổng quan về , tạo kết nối với cơ sở dữ liệu, các điều khiển ràng buộc danh sách, hiển thị DataSet vào điều khiển List-Boud. Mời bạn đọc tham khảo. | TỔNG QUAN VÊ cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML bao gồm các trình cung cấp dữ liệu NET .NET data provider cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả. 5 10 2013 3 5 10 2013 Tổng quan về Tạo kết nối đến CSDL. Các điều khiển ràng buộc danh sách List-Bound Hiển thị DataSet vào điều khiển List-Bound TỔNG QUAN VÊ Đối tượng Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từXML Lớp được tìm thấy trong namespace và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace Connection 1 KHÔNG GIAN TEN Không gian tên sử dụng trong gồm System. Data dùng cho cơ sở dữ liệu SQL dùng cho cơ sở dữ liệu access 5 10 2013 Môhì n hđốitượng ADO. N ET CÂU TRÚC CỦA Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thằnh phần chính trong là thành phần chính của kiến trúc kết nối gián đoạn của . Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng 5 10 2013 2 CÂU TRÚC CỦA NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượng cung cấp việc kết nối đến CSDL truy cập các câu lệnh CSDL cung cấp một luồng truy xuất DL cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL I I Các đôi tượng trong Đối tượng Connection Chức năng Thiết lập kết nối đến cơ sờ dữ liệu Kết nôi với cơ sở dữ Hệt access OleDbConnection con Ị Ị Khai báo String strcon strCon Provider Data Source strCon strCon con new OleDbConnection strCon 5 10 2013 Kêt nôì với cơ sở dữ liệu Sql SqlConnection con Ị Ị Khai báo String strcon strCon Serve ServerName Database DBName uí u ser Na me pwd password con new SqlConnection strCon .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN