tailieunhanh - Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng mô hình tập đoàn tài chính ngân hàng ở Việt Nam và kinh nghiệm từ một số nước Châu Âu

Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng mô hình tập đoàn tài chính ngân hàng ở Việt Nam và kinh nghiệm từ một số nước Châu Âu nhằm trình bày về triển vọng phát triển mô hình tập đoàn tài chính - ngân hàng và kinh nghiệm từ một số nước Châu Âu, những đề xuất xây dựng mô hình tập đoàn tài chính ngân hàng ở Việt Nam, đánh giá khả năng xây dựng Vietcombank thành tập đoàn tài chính ngân hàng Việt Nam. | TRƯỜNG ĐAI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG ___________ __ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI XÂY DỰNG MÔ HÌNH TẬP ĐOÀN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ KINH NGHIỆP TỪ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU Sinh viên thực hiện Lớp Khoá Giáo viên hướng dẫn Trần Thị Ánh Tuyết Pháp 2 K42F ThS. Nguyễn Quang Hiệp Hà Nội - 11 2007 Khóa luận tôt nghiệp Phụ lục số 1 Top các thương vụ M A lớn nhất thế giới đến 4 2007 Đơn vị tỷ USD Năm Bên bán Bên mua Giá trị 2007 ABN Amro Barclays 89 7 đề nghị 2005 UFJ Holdings Mitsubishi Tokyo Financial Group 59 1 2004 Bank One JP Morgan Chase 56 9 2003 FleetBoston Financial Bank of America 47 7 1998 BankAmerica NationsBank 43 1 2006 Sanpaolo IMI Banca Intesa 37 7 1998 Citicorp Travelers 36 3 2005 MBNA Bank of America 35 2 1999 National Westminster Bank Royal Bank of Scotland 32 4 1998 Wells Fargo Norwest 31 7 2000 JP Morgan Chase Manhattan 29 5 Ngu n The Economist - a survey of international banking Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F Khóa luận tôt nghiệp Phụ lục số 2 Một số tập đoàn tài chính - ngân hàng trong 2000 công ty hàng đầu thế giới năm 2005 Đơn vị tỷ USD Hạng Công ty Lợi nhuận Tài sản ROA 1 Citigroup 24 64 04 1 65 3 Bank of America 16 47 80 1 27 4 American Intl Group 11 90 843 40 1 41 5 HSBC Group 12 36 22 0 97 9 JPMorgan Chase 8 48 94 0 71 10 UBS 10 65 40 0 70 11 ING Group 8 52 55 0 62 14 Royal Bank of Scotland 8 66 90 0 77 17 BNP Paribas 6 33 95 0 52 18 Berkshire Hathaway 6 74 196 71 3 43 19 Banco Santander 8 54 956 39 0 89 20 Barclays Plc 5 92 06 0 37 24 HBOS 5 87 850 06 0 69 26 Wells Fargo 7 67 481 74 1 59 28 AXA Group 3 42 641 88 0 53 29 Allianz Worldwide 2 98 65 0 23 30 Credit Suisse Group 4 44 951 57 0 47 33 Morgan Stanley 4 89 898 52 0 54 36 Merrill Lynch 5 12 681 02 0 75 37 Fannie Mae 7 69 989 34 0 78 65 China Construction Bank 5 92 472 32 1 25 477 United Overseas Bank 1 03 87 24 1 18 528 DBS Group 0 51 108 33 0 47 Trần Thị Anh Tuyết -

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.