tailieunhanh - Ebook Chiến lược cấp nước và vệ sinh - Xây dựng trên một nền móng bền vững: Phần 2 - Camellia Staykova

tiếp nội dung ebook "Chiến lược cấp nước và vệ sinh - Xây dựng trên một nền móng bền vững" qua phần 2 của tài liệu. Nội dung phần này đề cập đến các vấn đề như: Kết quả thực hiện của ngành, những vấn đề gặp phải trong việc cấp nước và vệ sinh, con đường tiến lên phía trước của ngành Cấp nước và Vệ sinh. | IV. Kết quả thực hiện của ngành A. Cấp nước Tiếp cận Tỉ lệ phục vu và tì lừ tiếp cận đôi khi hoàn toàn khắc tại Việt Nam . Ap dụng các đinh nghía và phương pháp giám sát cùng với vice hì ực hiện đấu nối như hiện tai có thè môt phàn giài thích cho nhừng khác biệt đôi này. Theo số liêu thống kê của Chương trình giám sát chung năm 2002 Việt Nam có số liêu thống kê tốt nhất về sự tiếp cận dịch vụ cắp nước cà ờ khu vực dò thị và nông thôn so với tất cà các quốc gia có thu nhập thấp hơn trong khu vực. Các nước có thu nhập tháp hơn mức trung bình trong khu vực có con số tiếp cận tốt hơn ngoai trừ Trung Quốc và In-đô-nê-xia. Tỉ lê tăng sự tiếp cận dịch vu hàng năm từ năm 1993-2004 đạt con số đáng kinh ngạc là 7 xem bàng . Nếu có thề duy tri ti lẹ tăng trường như hiên tai đến năm 2010 thì có thể mục tiêu của chính phủ Việt Nam sẽ đạt được. Tuy nhiên điều đó còn phụ thuộc vào sự duy tù phân bố ngân sách cúa chính phủ cho ngành và sự cung cấp tài trợ tư nguồn vốn trong nước chính phủ cá nhân và các hộ gia dinh cũng như từ nước ngoài. Tỷ lệ trong các vùng đô thị Tì lệ bao phù dịch vụ cấp nước có sự chênh lệch lớn phụ thước vào số dân ỡ thị trấn xấp xì 10 6 ở thành phố lớn là 67 3 và ỡ thành phố trung bình là 31 l Nghiên cứu mới cập nhập6 dươc thực hiện bời Hội Cấp thoát nước Việt Nam cho thấy mức tiếp cận dịch vụ cấp nước chung ờ các độ thị toàn quốc là 61 nhưng van còn 7 công ty cắp Bàng Số liệu về 1 lệ bao phủ cùa dịch vụ cốp nước theo số liệu khảo sót điều kiện sống hiện tọi cùo Viêt Nam bao gồm câ phần dự đoán trong tuơng lai52 53. Tiếp cận còi thiện dịch vụ cắp nưóc dân số Năm 1993 Năm 2002 íí lê lõng Năm 2010 hàng nòm Tí lệ vói vùng đô thị 58 5 76 3 3 0 96 6 Tí lệ vùng nòng thôn54 56 18 1 39 6 9 1 79 4 Tỉ lệ trung bình trên toòn quốc 26 2 48 5 7 1 83 8 Nguồn 2ỚO cáo phát triển Vié Nom nõni 20C4 Ngôn hàng Thế giói xây ớcrng dựo heo số liêu của GSO. Dư ốoóo dển nđrn 20 0 giỏ thief rồng Í lê tông trong những nõrn lới tương đương trong quá khứ. 52. Ti lệ ticp cân .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.