tailieunhanh - 24 công thức tính nhanh Hóa học cần nhớ
Việc nhớ các công thức tính nhanh Hóa học sẽ giúp các bạn làm nhanh nhiều bài trắc nghiệm đơn giản, đặc biệt cho kì thi trung học phổ thông sắp tới. Các bạn hãy học thuộc các công thức được giới thiệu trong tài liệu "24 công thức tính nhanh Hóa học cần nhớ" dưới đây sẽ giúp các bạn giải các bài tập một cách đơn giản. | 24 công thức tính nhanh Hóa Học cần nhớ Việc nhớ các công thức tính nhanh Hóa học sẽ giúp các bạn làm nhanh nhiều bài trắc nghiệm đơn giản, đặc biệt cho kì thi THPT sắp bạn hãy học thuộc các công thức sau: I/Phần hóa hữu cơ 1. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở: CnH2n+3N Số đồng phân CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5) 2. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở: CnH2n+2O Số đồng phân CnH2n+2O = 2n-2 (1 < n < 6) 3. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở: CnH2nO2 Số đồng phân CnH2n+2O = 2n-2 (1 < n < 5) 4. Công thức tính số đồng phân anđehit chức no, mạch hở: CnH2nO Số đồng phân CnH2nO = 2n-3 (2 < n < 7) 5. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở: CnH2nO2 Số đồng phân CnH2n+2O = 2n-3 (2 < n < 7) 6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở: CnH2nO Số đồng phân CnH2nO = 7. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở: CnH2n+2O Số đồng phân CnH2n+2O = 8. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức : Số ete = 9. Công thức tính số trieste tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axit béo: Số trieste = 10. Công thức tính số đi, tri, tetra . n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x aminoaxit khác nhau: Số n peptit =xn Số peptit đồng phân =x! 11. Công thức tính số mol ancol no, ete no, ankan vào vào sản phẩm cháy: Số mol của ancol no, ete no, ankan = Từ CT trên ta suy ra CT tính số C của ancol no, ankan = 12. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức no theo khối lượng CO2 và H2O: mancol = 13. Công thức số mol H2 phản ứng trong bài toán hỗn hợp anken tác dụng với H2: II/Phần hóa vô cơ 14. Công thức tính số mol trong loại bài CO2,( SO2, H2S) tác dụng với : 15. Công thức tính số mol kết tủa Al(OH)3 trong loại bài Al3+ tác dụng với OH-: TH1: TH2: 16. Công thức tính số mol HCl cần cho vào dd NaAlO2 để xuất hiện một lượng kết tủa: TH1: TH2: 17. Công thức tính khối lượng muối sunfat trong loại bài kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng giải phóng H2: mmuối sunfat =mKL+96nH2 18. Công thức tính khối lượng muối sunfat trong loại bài kim loại tác dụng với dd H2SO4 tạo sản phẩm khử SO2, S, H2S: Chú ý: 19. Công thức tính khối lượng muối nitrat trong loại bài kim loại tác dụng với dd HNO3 tạo sản phẩm khử NO2 ,NO, N2O, N2, NH4NO3: Chú ý: 20. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo muối sunfat và nước: mmuối sunfat=moxit+80 21. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dd HCl tạo muối clorua và nước: mmuối sunfat=moxit+55 22. Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như: H2, CO, C, Al: mKl=moxit-mo(Oxit) Chú ý: 23. Công thức tính pH của dd axit, bazơ yếu: pH=-0,5.(logKa +logCa)=-log() pH=14+0,5.(logKb+logCb) 24. Công thức tính pOH của dd bazơ yếu và muối : pOH=pKb+log(Cm/Cb) Chúc các bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới! Trường PT Nguyễn Mộng Tuân Rừng Thông-Đông Sơn-Thanh Hóa Lê Văn Chung
đang nạp các trang xem trước