tailieunhanh - Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ
Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ sau đây sẽ giúp các bạn biết được cách tính một số công thức trong kinh tế vi mô, vĩ mô như hàm số cầu, hàm số cung, độ co giãn của cầu theo giá, độ co giãn của cầu theo giá chéo, độ co giãn của cầu theo thu nhập, độ co giãn của cung theo giá, tổng hữu dụng,. Mời các bạn tham khảo. | BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ VĨ MÔ CẦN NHỚ STT Nội dung Công thức Ghi chú I Kinh tế Vi mô 1 Hàm số cầu Qd aP b Với a - AQd AP 2 Hàm số cung Qs cP d Với c - AQs AP 3 Độ co giãn của cầu theo giá aQd aQd Qd Ed - ap ap P AQd P - a P Qd Ap Qd q2 - q1 q1 - P2 - PJ P1 Ed 1 Cầu co giãn nhiều Đường cầu dốc ít. Ed 1 Cầu co giãn ít Đường cầu dốc nhiều. Ed - 1 Cầu co giãn đơn vị Đường cầu dốc 450. Ed - 0 Cầu hoàn toàn không co giãn Đường cầu thẳng đứng. Ed - o Cầu hoàn toàn co giãn Đường cầu nằm ngang. 4 Độ co giãn của cầu theo giá chéo AQd X AQd X Qd X EXY - - apy apy PY - Exy 0 X và Y là hàng hóa bổ sung. - Exy 0 X và Y là hàng hóa thay thế. - Exy - 0 X và Y là hàng hóa không liên quan nhau hoặc hàng hóa độc lập với nhau . 5 Độ co giãn của cầu theo thu nhập AQd AQd Qd Ei 2 --- ai ai I - Ei 0 X là hàng hóa thứ cấp. - Ei 0 X là hàng hóa thông thường. 0 Ei 1 X là hàng hóa thiết yếu. Ei 1 X là hàng hóa xa xỉ cao cấp . 6 Độ co giãn của cung theo giá AQS AQS QS Es AP AP P AQs P 1 c P QS AP QS S _ Q2 - Q1 Q1 P2 - P1 P1 ES 1 Cung co giãn nhiều Đường cung dốc ít. ES 1 Cung co giãn ít Đường cung dốc nhiều. Es 1 Cung co giãn đơn vị Đường cung dốc 450. Es 0 Cung hoàn toàn không co giãn Đường cung thẳng đứng. Es ro Cung hoàn toàn co giãn Đường cung nằm ngang. 7 Tổng hữu dụng TU f Q Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian. 8 Hữu dụng biên MUx ATU AQx MUx dTU dQx MU 0 TU tăng dần. MU 0 TU giảm dần. MU 0 TU cực đại. 9 Tỷ lệ thay thế biên MRSxy AY AX - MUx MUy Tỉ lệ thay thế biên MRS của sản phẩm X cho sản phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà tổng mức hữu dụng không đổi. 10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng XPX YPy I MUX _MUY P v X y Đường ngân sách XPx yPy I Y - Px Py x I Py 11 Hàm sản xuất Q f X1 X2 . Xn Q f L K Q số lượng sản phẩm đầu ra K số lượng vốn L số lượng lao động. 12 Năng suất trung bình của lao động APl TP L TP Tổng sản phẩm 13 Năng suất biên của lao động
đang nạp các trang xem trước