tailieunhanh - Ý DĨ (Kỳ 2)
Tìm hiểu thêm Tên khoa học: Coix lachryma jobi L. Họ Lúa (Poaceae). Mô Tả: Cây thảo, sống hàng năm, cao chừng 1 - 1,5m. Thân nhẵn bóng, có vạch dọc. Lá dài hẹp, đầu nhọn như lá mía, dài khoảng 10 –4 0cm, rộng 1,4 - 3cm, có gân song song nổi rõ, gân giữa to. Hoa đơn tính cùng gốc, mọc ở kẽ lá thành bông, hoa đực mọc phía trên, hoa cái phía dưới, ba nhị. Quả đĩnh bao bọc bởi bẹ của 1 lá bắc. Mọc hoang ở nơi ẩm mát, ven suối. Một số tỉnh đã trồng như. | Y DĨ Kỳ 2 Tìm hiểu thêm ATên khoa học Coix lachryma jobi L. Họ Lúa Poaceae . Mô Tả Cây thảo sống hàng năm cao chừng 1 - 1 5m. Thân nhẵn bóng có vạch dọc. Lá dài hẹp đầu nhọn như lá mía dài khoảng 10 -4 0cm rộng 1 4 - 3cm có gân song song nổi rõ gân giữa to. Hoa đơn tính cùng gốc mọc ở kẽ lá thành bông hoa đực mọc phía trên hoa cái phía dưới ba nhị. Quả đĩnh bao bọc bởi bẹ của 1 lá bắc. Mọc hoang ở nơi ẩm mát ven suối. Một số tỉnh đã trồng như Nghệ Tĩnh Thanh Hóa Lai Châu. AThu hái Hoảng tháng 8 - 10 khi quả gìa. Cắt cả cây phơi khô đập cho rụng hạt bỏ vỏ cứng và màng ngoài chỉ lấy nhân. Phần dùng làm thuốc Nhân khô Semen Ciocis . Loại hạt to béo mầu trắng là tốt. Mô tả dược liệu Hình cầu bầu dục hoặc cầu tròn phía đáy tương đối rộng hơi bằng phía đỉnh tròn đầy dài 0 5 - 0 65cm rộng 0 3 - 0 5cm. Mặt ngoài mầu trắng hoặc trắng vàng mặt sau có một đường rãnh dọc sâu rộng lòng rãnh sù sì mầu nâu phần cuống lõm vào trong đó có một nốt nhỏ mầu nâu. Chất cứng đập vỡ ra có mầu trắng có bột. Không mùi vị ngọt Dược Tài Học . A Bào chế Dùng sống hoặc sao với cám cứ 50kg Ý dĩ dùng 5kg cám sao cho hơi vàng bỏ cám đi để nguội dùng Đông Dược Học Thiết Yếu . A Bảo quản Để nơi thoáng gió khô ráo dễ mọt. A Thành phần hóa học Coixol Coixenolide Vitamin B1 Leucine Lysine Arginine Trung Dược Học . Coixenolide Đản bạch 13-14 Chất béo 2-8 Linoleic acid 2528 Palmitic acid 27-28 Stearic acid Cis-8-Octadecenoic Loeman Kil và cộng sự C A 1978 89 3147b . a-Monoolein Tokuda H và cộng sự Planta Med 1990 56 6 653 . Cis- Transferuloylstigmastenol Cis- Erans-Feruloylcampes tenol Kondoa Y và cộng sự Chem Pharm Bull 1988 36 8 3147 . Coixan A B C Takashi M và cộng sự Planta Med 1986 52 1 64
đang nạp các trang xem trước