tailieunhanh - Bài giảng U phổi ở trẻ em - BS.CK1. Trình Thị Ngà

Mời các bạn tham khảo bài giảng U phổi ở trẻ em của . Trình Thị Ngà sau đây để hiểu rõ hơn về đại cương bệnh u phổi ở trẻ em; u phổi nguyên phát lành tính; u phổi nguyên phát ác tính; u phổi di căn. Bài giảng cung cấp những kiến thức hữu ích cho các bạn thuộc chuyên ngành Y khoa nhất là những bạn chuyên khoa Nhi. | U PHỔI Ở TRẺ EM BS CK1. Trình Thị Ngà Khoa Dịch vụ Hô hấp DÀN BÀI Đại cương U phổi nguyên phát lành tính U phổi nguyên phát ác tính U phổi di căn ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM Hiếm gặp hơn người lớn. Triệu chứng không điển hình, phát hiện tình cờ qua X quang. Thường phải phẫu thuật cắt bỏ. ∆ xác định = GPB. ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM TẦN SUẤT U phổi = U nguyên phát (lành + K) + K di căn U nguyên phát/ K di căn/ Tổn thương không u = 1/5/60 K nguyên phát/ K di căn = 1/19 ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM TRIỆU CHỨNG Ho, ho ra máu. Viêm phổi tái phát. Khò khè, tắc nghẽn đường hô hấp. Đau ngực: hiếm gặp Nuốt khó, hội chứng tĩnh mạch chủ trên: khi u lớn chèn ép ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM CHẨN ĐOÁN X quang CT Scan MRI Scan Chụp mạch máu Nội soi phế quản Sinh thiết: excisional, incisional Hóa mô miễn dịch. U PHỔI LÀNH TÍNH KHÍ PHẾ QUẢN NHU MÔ PHỒI Inflammatory myofibroblastic tumor Squamous papilloma Hemangioma Juvenile xanthogranuloma Chondroid Hamartoma Ebstein-Barr associated smooth muscle tumors Inflammatory myofibroblastic tumor Squamous papilloma Lipoblastoma Lymphangioma Myofibroma Fetal lung interstitial tumor Congenital pulmonary myofibroblastic tumor U PHỔI ÁC TÍNH KHÍ PHẾ QUẢN NHU MÔ PHỒI Bronchial carcinoid tumors Mucoepidermoid carcinoma. Adenoid cystic carcinoma Pleuropulmonary blastoma: thường gặp nhất Rhabdomyosarcoma Bronchopulmonary fibrosarcoma Bronchogenic carcinoma (squamous cell carcinoma) U PHỔI LÀNH TÍNH Inflammatory Myofibroblastic Tumor(IMT) Bệnh hiếm (). Chiếm 80% u lành phổi TE. Nguyên nhân không rõ. Có hiện tượng viêm từ trong phế nang. Có sự tân sản thật sự do đột biến trên NST số 2 (2p23). Vị trí: Lòng PQ lớn → nhu mô ngoại vi. Thường phát hiện tình cờ trên XQ. Canci hóa 15%. U PHỔI LÀNH TÍNH Inflammatory Myofibroblastic Tumor(IMT) GPB: tăng sinh TB spindle, collagen, các TB viêm (lympho, tương bào). Xác định: GPB + hóa mô miễn dịch (vimentin, cytokeratin). U PHỔI LÀNH TÍNH Inflammatory Myofibroblastic Tumor(IMT) Điều | U PHỔI Ở TRẺ EM BS CK1. Trình Thị Ngà Khoa Dịch vụ Hô hấp DÀN BÀI Đại cương U phổi nguyên phát lành tính U phổi nguyên phát ác tính U phổi di căn ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM Hiếm gặp hơn người lớn. Triệu chứng không điển hình, phát hiện tình cờ qua X quang. Thường phải phẫu thuật cắt bỏ. ∆ xác định = GPB. ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM TẦN SUẤT U phổi = U nguyên phát (lành + K) + K di căn U nguyên phát/ K di căn/ Tổn thương không u = 1/5/60 K nguyên phát/ K di căn = 1/19 ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM TRIỆU CHỨNG Ho, ho ra máu. Viêm phổi tái phát. Khò khè, tắc nghẽn đường hô hấp. Đau ngực: hiếm gặp Nuốt khó, hội chứng tĩnh mạch chủ trên: khi u lớn chèn ép ĐẠI CƯƠNG U PHỔI TRẺ EM CHẨN ĐOÁN X quang CT Scan MRI Scan Chụp mạch máu Nội soi phế quản Sinh thiết: excisional, incisional Hóa mô miễn dịch. U PHỔI LÀNH TÍNH KHÍ PHẾ QUẢN NHU MÔ PHỒI Inflammatory myofibroblastic tumor Squamous papilloma Hemangioma Juvenile xanthogranuloma Chondroid Hamartoma Ebstein-Barr associated smooth .