tailieunhanh - Quan hệ của ASEAN 10 với các đối tác chính

Hãy đề xuất một khuôn khổ phân tích quan hệ giữa hai đối tác trong QHQT. Đánh giá những đặc điểm chính trong quan hệ ASEAN – Trung Quốc. Đánh giá những đặc điểm chính trong quan hệ ASEAN – Mỹ. | BUỔI 4: QUAN HỆ CỦA ASEAN-10 VỚI CÁC ĐỐI TÁC CHÍNH ASEAN – Mỹ ASEAN – Trung Quốc ASEAN – Nhật Bản, Ấn Độ, Nga. Diễn đàn An ninh Khu vực (ARF) Thượng đỉnh Đông Á (EAS) ASEAN với các thể chế đa phương khác (ASEM, ASEAN+3) CÂU HỎI THẢO LUẬN Hãy đề xuất một khuôn khổ phân tích quan hệ giữa hai đối tác trong QHQT. Đánh giá những đặc điểm chính trong quan hệ ASEAN – Trung Quốc. Đánh giá những đặc điểm chính trong quan hệ ASEAN – Mỹ. Những đặc điểm chính trong tổng thể quan hệ của ASEAN với các đối tác? Ý nghĩa chiến lược của ĐNA Hơn 4,5 triệu km2, hơn 600 triệu người. Là vựa lúa của TG (Thái Lan và Việt Nam) Nối Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Con đường vận chuyển thương mại lớn của thế giới (80% dầu của Nhật). QUAN HỆ SONG PHƯƠNG ASEAN – MỸ ASEAN – TRUNG QuỐC ASEAN – NHẬT, NGA, ẤN ĐỘ Quan hệ ASEAN-Mỹ (1) Vai trò của ĐNA đối với Mỹ (1): Hạn chế ảnh hưởng của Trung Quốc. Tiếp tế/trung chuyển thương mại/quân sự Mỹ. Tạo ra cơ chế an ninh đa phương đầu tiên ở CÁ-TBD (ARF). Quan hệ ASEAN-Mỹ (2) | BUỔI 4: QUAN HỆ CỦA ASEAN-10 VỚI CÁC ĐỐI TÁC CHÍNH ASEAN – Mỹ ASEAN – Trung Quốc ASEAN – Nhật Bản, Ấn Độ, Nga. Diễn đàn An ninh Khu vực (ARF) Thượng đỉnh Đông Á (EAS) ASEAN với các thể chế đa phương khác (ASEM, ASEAN+3) CÂU HỎI THẢO LUẬN Hãy đề xuất một khuôn khổ phân tích quan hệ giữa hai đối tác trong QHQT. Đánh giá những đặc điểm chính trong quan hệ ASEAN – Trung Quốc. Đánh giá những đặc điểm chính trong quan hệ ASEAN – Mỹ. Những đặc điểm chính trong tổng thể quan hệ của ASEAN với các đối tác? Ý nghĩa chiến lược của ĐNA Hơn 4,5 triệu km2, hơn 600 triệu người. Là vựa lúa của TG (Thái Lan và Việt Nam) Nối Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Con đường vận chuyển thương mại lớn của thế giới (80% dầu của Nhật). QUAN HỆ SONG PHƯƠNG ASEAN – MỸ ASEAN – TRUNG QuỐC ASEAN – NHẬT, NGA, ẤN ĐỘ Quan hệ ASEAN-Mỹ (1) Vai trò của ĐNA đối với Mỹ (1): Hạn chế ảnh hưởng của Trung Quốc. Tiếp tế/trung chuyển thương mại/quân sự Mỹ. Tạo ra cơ chế an ninh đa phương đầu tiên ở CÁ-TBD (ARF). Quan hệ ASEAN-Mỹ (2) Vai trò của ĐNA đối với Mỹ (2): Hỗ trợ chiến lược CÁ-TBD của Mỹ. Đối tác kinh tế: 600 triệu dân, thị trường xuất khẩu và nguồn nhập khẩu. Tham gia các kế hoạch toàn cầu của Mỹ (chống khủng bố, tự do hóa thương mại) Quan hệ ASEAN-Mỹ (3) Vai trò của Mỹ đối với ASEAN và ở ĐNA: Đối tác kinh tế quan trọng của hầu hết các nước Đông Nam Á: nguồn nhập khẩu hàng hóa và thị trường xuất khẩu. Trung tâm khoa học, kỹ thuật, công nghệ. Viện trợ kinh tế, quân sự. Đảm bảo cân bằng với mối đe dọa của Trung Quốc (như đã từng làm với Đài Loan 1995-96). Quan hệ ASEAN-Mỹ (4) Các yếu tố cản trở: Yếu tố lịch sử (Việt Nam, Malaysia, Indonexia) Yếu tố văn hóa: giá trị nhân quyền, kỳ vọng trong các cuộc đối thoại. Chế độ chính trị, vai trò của quân đội và chính quyền Lòng tin về mức độ cam kết của Mỹ (Rice, ARF 2005; Bush, thượng đỉnh ASEAN-Mỹ 2007) E ngại Trung Quốc Quan hệ ASEAN-Mỹ (5) Chính sách của Mỹ đối với ĐNA (1): Là một phần trong chiến lược CÁ-TBD: Duy trì cán cân lực lượng có lợi cho Mỹ Xây dựng mối

TỪ KHÓA LIÊN QUAN