tailieunhanh - Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 2: Các phương thức kinh doanh quốc tế

Mục tiêu của chương 2 Các phương thức kinh doanh quốc tế thuộc bài giảng kinh doanh quốc tế nhằm trình bày về các phương thức kinh doanh quốc tế, giới thiệu về một số khái niệm liên quan đến công ty đa quốc gia. | CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ & CÔNG TY ĐA QUỐC GIA MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Trình bày các phương thức kinh doanh quốc tế Giới thiệu một số khái niệm liên quan đến công ty đa quốc gia CAÙC hoaït ñoäng kinh doanh quoác teá CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI (ENTRY MODES) XUẤT KHẨU (EXPORTING): Thuận lợi: Vốn và chi phí ban đầu thấp Thu thập kinh nghiệm, kiến thức Đạt hiệu quả về qui mô Bất lợi: Phí vận chuyển cao Hàng rào thương mại Vấn đề với đại lý ở địa phương 2. DỰ ÁN TRAO TAY (TURNKEY PROJECTS) Là phương cách xuất khẩu qui trình công nghệ sang nước khác Bên nhận thực hiện thiết kế, xây dựng, huấn luyện nhân viên thực hành Khách hàng giữ “chìa khóa” nhà máy đã sẵn sàng hoạt động. Thuận lợi: Thu lợi nhờ kiến thức, bí quyết công nghệ Sử dụng ở những nơi FDI bị giới hạn Bất lợi: Nếu QG đó là TT lớn của sản phẩm của qui trình Tạo ra đối thủ cạnh tranh Giảm lợi thế cạnh tranh 3. CHUYỂN NHƯỢNG GIẤY PHÉP (LICENSING) Bên cấp phép cho bên nhận quyền sử dụng tài sản vô hình trong một thời gian xác định và nhận phí bản quyền. Sở hữu vô hình gồm: văn bằng (patent), sáng chế (invention), cthức (formular), thkế (design), quyền tác giả (copyright), nhhiệu (trademark). Thuận lợi: Không chịu phí phtriển, rủi ro phtriển thấp Cty không cần bỏù nguồn lực vào những TT không quen thuộc, bất ổn về chtrị, hchế đtư Bất lợi: Không ksoát các hđộng sản xuất, marketing Tạo đối thủ cạnh tranh Thiếu sự hiện diện trên thị trường 4. ĐẠI LÝ ĐẶC QUYỀN (FRANCHISING): Là hình thức đặc biệt của licensing, thường sử dụng cho dịch vụ Bên chuyển giao bán sở hữu vô hình (nhãn hiệu), bên nhận phải đồng ý tuân thủ theo qui tắc kinh doanh. Thuận lợi: Giảm chi phí và rro khi mở rộng TT nước ngoài Xây dựng sự hiện diện nhanh chóng Bất lợi: Hạn chế khả năng kiếm lời từ một QG hỗ trợ cạnh tranh ở QG khác Hạn chế kiểm soát chất lượng 5. SẢN XUẤT THEO HỢP ĐỒNG (MANUFACTERING CONTRACTS): Hợp đồng với cty khác để sản xuất sản phẩm theo đúng qui cách và chịu trách nhiệm tiêu thụ. Thuận lợi: | CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ & CÔNG TY ĐA QUỐC GIA MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Trình bày các phương thức kinh doanh quốc tế Giới thiệu một số khái niệm liên quan đến công ty đa quốc gia CAÙC hoaït ñoäng kinh doanh quoác teá CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI (ENTRY MODES) XUẤT KHẨU (EXPORTING): Thuận lợi: Vốn và chi phí ban đầu thấp Thu thập kinh nghiệm, kiến thức Đạt hiệu quả về qui mô Bất lợi: Phí vận chuyển cao Hàng rào thương mại Vấn đề với đại lý ở địa phương 2. DỰ ÁN TRAO TAY (TURNKEY PROJECTS) Là phương cách xuất khẩu qui trình công nghệ sang nước khác Bên nhận thực hiện thiết kế, xây dựng, huấn luyện nhân viên thực hành Khách hàng giữ “chìa khóa” nhà máy đã sẵn sàng hoạt động. Thuận lợi: Thu lợi nhờ kiến thức, bí quyết công nghệ Sử dụng ở những nơi FDI bị giới hạn Bất lợi: Nếu QG đó là TT lớn của sản phẩm của qui trình Tạo ra đối thủ cạnh tranh Giảm lợi thế cạnh tranh 3. CHUYỂN NHƯỢNG GIẤY PHÉP (LICENSING) Bên cấp phép cho bên nhận quyền sử dụng tài sản

TỪ KHÓA LIÊN QUAN