tailieunhanh - Tiêu chuẩn kỹ thuật chủng loại: Áo sơ mi nam tay dài

Tiêu chuẩn kỹ thuật chủng loại: Áo sơ mi nam tay dài mô tả hình dáng và phương pháp đo áo sơ mi nam tay dài, những đặc điểm cần lưu ý, bảng thông số thành phẩm, quy cách may, quy cách gắn nhãn, quy cách thừa khuy đính nút. | TỔNG CÔNG TY CP MAY VIỆT TIẾN XÍ NGHIỆP MAY 8 TIÊU CHUAN KỸ THUẬT CHỦNG LOẠI ÁO SÔ MI NAM TAY DÀI KHÁCH HÀNG KINH DOANH MÀ HÀNG 1H0072BND L Sử dụng rập ND06 I-MO ta hình dang va phương phAp ĐO -r-- K K 9 - 1 II- NHỮNG ĐAC ĐIÊM can lưu ỹ - Áo sơ mi tay dai nẹp gập 2 lận. - Tui ngực nhọn cài viết co thêu chữ V đặc ở miệng tui. - Than saụ xếp ply 2 ben. Co vuông 07 co palẹm. - Ms trôn diếụ va boc sau. Msẹt trai khi mậc cô thếụ chữ Việt tiên . - Cac đương may không được nhan rụt ụi không được cấn bông VSCN sạch sẹ ủi duỗi trụ tay. Ỹ C CANH SOC giưa nẹp đaụ vai tụi thếô than tay thếô đô msết cặp cô thang sọc trụ lơn thếô tay. III- BANG THONG so THANH PHAM Tính bang cm STT CHI TIÊT ĐO SIZE S M L XL A Vông cổ tam nụt tam khụy 39 41 43 45 B Vông ngực 107 113 121 127 C Vông lai 106 112 120 126 D Dai than saụ 77 78 79 80 E Dai đô 46 48 50 52 F vông na ch đô công 26 27 28 29 G Dai tay dai 59 61 63 H Dai x rộng ms 26 26 27 27 I K c từ đường rap vai đến tui 19 20 21 22 J K c từ mễp nep đến tui 7 8 K Tộ ban cổ x chan cổ x nhộn cổ x x IV-QUY CACH MAY Tính bang cm A-Cự ly các đường may - Cách gán nhan -Mật độ mui chỉ may 6 mui 1cm. Vo 5 Ễ E Vai con cuộn diễu dính 2 lờp Độ sau cuộn diễu 0 1cm dính 1 lờp KÍỤ 3 6cm 9cm Cuộn sườn cự ly E a 8cm iTPNL 7cm Nhan TPNL nam mặt trai áộ Nep thường u. Khi may miệng túi không được __lẹ mí MAT PHAI TÚI 3cm 00 2cm MẶT TRAI TÚI Nut nhộ dự trữ 3cm Canh mieng cai viễt may trễn than Nut lờn - dự trự 5cm Ị S 2cm 12cm 13cm 14cm Size 36-38 39-42 43-44 -5cm _______________ yZ - T Bọc cổ 1cm Mí cộ quay đau ca ch canh la hai 3cm 6cm .