tailieunhanh - Ebook Khoa học và công nghệ vật liệu: Phần 2 - GS.TSKH. La Văn Bình (chủ biên)

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Khoa học và công nghệ vật liệu", phần 2 trình bày các nội dung: Chương 8 - Vật liệu gốm, chương 9 - Vật liệu Compozit, chương 10 - Polyme vô cơ. Hi vọng đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kho học vật liệu dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. | Chuong 8 VẠT LIỆU GỐM . KHÁI NIỆM CHUNG VÈ VẬT LIỆU GỒM . Phân loại gốm Gờm có thỏ chia làm 2 loại là gốm truyền thòng va gôm kỹ thuật. . Gốm truyền thống Là loạt vật liệu gốm thòng dụng trong sinh hoạt và trong dời sống còng nghièp gờm co- - Gôm sinh hoạt trong gia đình va trong dựng chiêm ly trọng 15 30 1 tong khỏi lượng như gạch ngoi chum vại. chậu với nhiệt dộ làm việc thiip íư 950 C - 1050 C. - Gôm vệ sinh va trang trí chậu rứa gạch men òp sứ ệ sinh. Ly trọng tù 10 I 5 o và làm việc O nhiệt dộ 000 I2OO C. - Vật liệu chịu lứa gạch cõng nghiệp chicrn ly trọng 0 5 s- 1 làm việc ơ nhiệi dộ 1 100 - L300 C. Sứ và vật liệu chill lua lam việc ữ nhiệt độ cao hon từ I 100 1400 c chicin ty trọng đen 2 . Tàt ca các loại vật liệu góm truvèn thòng đèu di tir cac nguyên liệu dát sét. cao lanh tự nhiên vá có thèm các phụ gia. . Gốm kỹ thuật Loại gốm này chu yếu dược tạo thành từ các nguycn tố và các hợp chai dã dược XII lý có dộ sạch nhâl dinh. Đười đày tìèu một vài đặc tinh chú yêu cua gòm kỹ thuật Bàng . Loai gốm Độ cứng tế vi Mòdun đàn hòi Lực biền dạng Nhiệt độ bièn kg mm2 GPa MPa dạng l C Cácbon kim cương 8000 930 7000 - 3500 Bo nitrua 5000 860 7000 1540 Bo cácbua 3500 450 2900 2425 Titan cácbua 3100 350 2800 3 100 Siclic cácbua 3000 400 1000 2400 Vôníram cácbua 2700 600 5000 2780 Corun 2100 350 3000 2050 I52 Như vậy gôm kỳ thuật có thè do các nguyên lỗ không chưa ôxy hoặc có chưa òxỵ lạo ra và gôm kỹ thuật có thê chia ra làm 2 loại Gôm chứa òxy vã gôm không chứa ỏxy. Gôm chứa ỏxy co thè một loại ôxit và cùng có thè gồm một vài loại ôxit tạo thánh vật liệu gòm như XI mãng bè tòng thuy tinh silicál. Vói XI mãng cùng cỏ các dặc tinh sau Bang . Cức lục tinh CHU xi mãng Loại xi màng Mác Thánh phản khoáng Cường dộ nén MPa CjS C2S C A c4af Sau 3 ngày Sau 28 ngáy I0 25 49 11 8 12 5 26 5 20 3I 44 5 13 10 30 14 58 11 8 X X - 40 46 28 5 I3 25 5 50 38 4I 4 I0 10 8 Thuỷ tinh kct tinh Thuỳ tinh kết tinh có nhiều dạng mang tèn gọi khác .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.