tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6505-3:1999 - IS0 11866-3:1997

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6505-3:1999 - IS0 11866-3:1997 giới thiệu về sữa và sản phẩm sữa - định lượng giả định - phần 3: kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 0c sử dụng màng lọc. . | CVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6505 - 3 1999 IS011866 - 3 1997 E SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM SỮA - ĐỊNH LƯỢNG GIẢ ĐỊNH - PHẤN 3 KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 44 c sử DỤNG MÀNG LỌC Milk and milk products - Enumeration f presumptive Escherichia coll -Part 3 - Colony-count technique at 4 fc using membranes HÀ MỘI -1999 Lời nói đổu TCVN 6505 - 3 1999 hoàn toàn tương đương với ỈSO 11866-3 1997 E TCVN 6505 3 1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo iuừng Chẩỉ íuợng để nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi truừng ban hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM J J i TC e -S hg b V . iiy I Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng giả định - Phần 3 Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 C sử dụng màng lọc Milk and milk products - Enumeration of presumptive Escherichia coli - Part 3 - Colony-count technique at 44 C using membranes Phạm vi áp dụng TCVN 6505 -3 1999 ISO 11866-3 qui định phuơng pháp định luợng giả định bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 c. Phuơng pháp này có thể áp dụng cho - sữa và các sản phẩm sữa dạng lỏng - sữa bột bột whey có đuừng buttermilk bột và lactoza - casein axit casein lactic và casein rennet - caseinat whey bột axit - phomát và phomát chế biến ------bơ - sản phẩm sữa đông lạnh bao gôm cả kem lạnh thục phẩm - custard món tráng miệng và váng kem. Phuơng pháp này thích hợp đối với các mẫu có số luợng giả định dự đoán tuơng đối cao nhiều hơn 100 trong một gam hoặc nhiều hơn 10 trong một mililít . CHÚ Ý - Một số loài gây bệnh không phát triển ở 44 C. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6264 1997 ISO 6610 1992 Sữa và sản phẩm sửa - Định luợng đơn vị vi sinh vật hình thành khuẩn lạc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 C. TCVN 6404 1998 ISO 7218 1996 Vi sinh vật trong thục phẩm và trong thúc ăn gia súc. Nguyên tác chung về kiểm tra vi sinh vật.