tailieunhanh - Giải thích ngữ pháp N3 - Nguyễn Thu Vân

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về tiếng Nhật, nội dung tài liệu "Giải thích ngữ pháp N3" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn phần giải thích, dịch nghĩa ngữ pháp tiếng Nhật. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn bước đầu làm quen với tiếng Nhật. | 27 1 2015 xúc cảm chợt đến Giải thích ngữ pháp N3 Nguyễn Thu Vân Giải thích ngữ pháp N3 Nguyễn Thu Vân -1- Tuần 1 Ngày thứ nhất Có 3 mẫu V HTL ỗ V rete iru . V HH V reta và V HT HềL V sete kudasai I. Mẫu V Hỗ - 2Qi Vreru ukemi Khi đề cập đến thực tế mà không có chủ ngữ thì thường dùng thể bị động. Ví dụ 1. í ẶKtt. LL sMííWứHTtv tf Kono hon ni wa kuwashii setsumei wa kakarete imasen. Không có giải thích chi tiết trong cuốn sách này. 2. À Ẩlí. C - r ff Htt. Nyuugaku shiki wa kono hooru de okonawaremasu. Lễ nhập học sẽ diễn ra tại hội trường này. 3. THiá. WC - H l ụặV í Kfc éábHTP Kore wa sekai de ichiban ookii daiyamondo diamond da to iwarete. Viên kim cương này được cho là lớn nhất thế giới. 4. tt. Ỹ k ÉLPé bHTPfc. ÀI1 oTUfc. Mukashi wa sono kangae ga tadashii to omowarete. Từ ngày xưa suy nghĩ đó đã được cho là chính xác. II. Mẫu N K V Hỗ N ni V reru Chỉ ra 1 tình huống khó khăn lúng túng bối rối do cái gì đó đem lại. Hay gặp V HĩLTct V rete shimatta Ví dụ 1. j oCLfe T. ứ HTLSofe. Tomodachi no akachan wo dakkoshitara nakarete shimatta. Khi tôi ôm đứa con của bạn tôi nó đã khóc. 2. MKIWbHT M toHTL ofc. Ame ni furarete fuku ga nurete shimatta. Gặp mưa nên ướt hết quần áo. 3. XK ftHT. Hặ íWbHk ftỤ Lfc. Chichi ni shinarete daigaku wo tsudukerarenaku narimashita. Sau khi cha tôi qua đời tôi không thể tiếp tục việc theo học đại học. III. Mẫu V ÉT ềL V sete kudasai Sử dụng khi xin phép người khác về hành động của mình. Có thể gặp các dạng V ề ÉT cư tCẰ Hứ tCẰ HHH V sa sete kudasai moraemasuka moraemasen ka - Giải thích văn phạm ngữ pháp N3 bằng tiếng Việt Nguyễn Thu Vân - -2- Ví dụ 1. Ạ o MHfr gb ror èUT tíẻu. Chotto kibun ga warui node hayaku kaerasete kudasai. Tôi cảm thấy không khỏe nên tôi có thể về sớm được không 2. feftfcroéttrosífflứUT tíẻu. Anata no kaisha no hanashi wo kikasete kudasai. Kể cho mình nghe chuyện về công ty cậu đi. 3. ííttbux fc ẻp. Te wo arawasete kudasai. Tôi có thể rửa tay không Tuần 1 Ngày thứ hai Có 3 mẫu V ftUt V-nai to . V ofc V-chatta . V t

TỪ KHÓA LIÊN QUAN