tailieunhanh - Khuân khổ đối tác chiến lược

Đối tác bao hàm hai hoặc nhiều bên hành động cùng nhau để nâng cao hợp tác bằng việc thực hiện những mục tiêu chung, xây dựng những kênh/cơ chế giải quyết bất đồng/tranh chấp, biện pháp thúc đẩy quan hệ, và phương pháp đánh giá tiến bộ cũng như chia sẻ thành tựu hợp tác | KHUÔN KHỔ ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC KHÁI NIỆM Đối tác: là thuật ngữ dùng để chỉ mối quan hệ cộng tác - hợp tác, nhưng ở mức cao hơn và cụ thể hơn đối tác bao hàm hai hoặc nhiều bên hành động cùng nhau để nâng cao hợp tác bằng việc thực hiện những mục tiêu chung, xây dựng những kênh/cơ chế giải quyết bất đồng/tranh chấp, biện pháp thúc đẩy quan hệ, và phương pháp đánh giá tiến bộ cũng như chia sẻ thành tựu hợp tác KHÁI NIỆM một mối quan hệ đối tác bao gồm sự gần gũi, bình đẳng, có đi có lại, và thoả thuận về những mục tiêu chung đối tác được sử dụng rộng rãi trong nhiều tình huống: trong lĩnh vực kinh doanh, trong quan hệ tình cảm đối tác tương đối linh hoạt về hình thức và không câu nệ về mặt giá trị/ý thức hệ nhưng nhấn mạnh đến kết quả. KHÁI NIỆM Chiến lược: nghĩa rộng nhất: là từ dùng để chỉ sự quan trọng có tính toàn cục, then chốt, và có giá trị tương đối lâu dài về mặt thời gian liên quan đến việc sử dụng sức mạnh quân sự, đây là từ dùng để chỉ: (i) tính tổng thể, để tạo . | KHUÔN KHỔ ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC KHÁI NIỆM Đối tác: là thuật ngữ dùng để chỉ mối quan hệ cộng tác - hợp tác, nhưng ở mức cao hơn và cụ thể hơn đối tác bao hàm hai hoặc nhiều bên hành động cùng nhau để nâng cao hợp tác bằng việc thực hiện những mục tiêu chung, xây dựng những kênh/cơ chế giải quyết bất đồng/tranh chấp, biện pháp thúc đẩy quan hệ, và phương pháp đánh giá tiến bộ cũng như chia sẻ thành tựu hợp tác KHÁI NIỆM một mối quan hệ đối tác bao gồm sự gần gũi, bình đẳng, có đi có lại, và thoả thuận về những mục tiêu chung đối tác được sử dụng rộng rãi trong nhiều tình huống: trong lĩnh vực kinh doanh, trong quan hệ tình cảm đối tác tương đối linh hoạt về hình thức và không câu nệ về mặt giá trị/ý thức hệ nhưng nhấn mạnh đến kết quả. KHÁI NIỆM Chiến lược: nghĩa rộng nhất: là từ dùng để chỉ sự quan trọng có tính toàn cục, then chốt, và có giá trị tương đối lâu dài về mặt thời gian liên quan đến việc sử dụng sức mạnh quân sự, đây là từ dùng để chỉ: (i) tính tổng thể, để tạo ra sự khác biệt với những chi tiết (chiến thuật); và (ii) nghệ thuật sử dụng nguồn lực, kết hợp với các giá trị về đạo lý, để đạt được những mục tiêu. KHÁI NIỆM Đối tác chiến lược: chỉ mối quan hệ hợp tác quan trọng (nhưng không nhất thiết chỉ tập trung trong lĩnh vực an ninh-quân sự) vừa có tính hướng vào những mục tiêu cụ thể vừa có hàm ý về mong muốn quan hệ lâu dài phần lớn các mối quan hệ đối tác chiến lược được hình thành thông qua các thoả thuận và hiệp định chính thức KHÁI NIỆM đối tác chiến lược hàm ý một số giá trị cao hơn việc hợp tác thông thường và kết quả cụ thể; nhấn mạnh tầm quan trọng của bản thân việc hợp tác và phát triển quan hệ; bày tỏ sự hiểu biết về tầm quan trọng, tính dài lâu của mối quan hệ; và trông đợi những thay đổi trong hành vi của các bên trong quan hệ đối tác hướng tới những tình huống các bên cùng có lợi ĐẶC ĐIỂM không có giới hạn về không gian và thời gian; không hạn chế về đối tượng áp dụng; không hạn chế về lĩnh vực hợp tác không nhất .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.