tailieunhanh - Bài giảng Sinh lớp 12 - Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (TT)
Các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. Khả năng sinh sản của quần thể quyết định mức sinh sản của quần thể. Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không quyết định mức sinh sản của quần thể. | Bài 38 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) SINH HỌC 12 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trong thực tế, những loài nào dưới đây có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực (gấp 2, 3 hoặc 10 lần)? A. Hươu, ngỗng, vịt. B. Gà, rắn, thằn lằn. C. Nai, ruồi giấm, thỏ. D. Gà, nai, hươu. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 4: Trong tháp tuổi, ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sau sinh sản là: A. Các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. B. Khả năng sinh sản của quần thể quyết định mức sinh sản của quần thể. C. Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không quyết định mức sinh sản của quần thể. D. Khả năng sinh sản của cá thể cái tăng nhanh trong quần thể. Câu 2: Quan sát hình bên và cho biết điều nào sau đây không đúng với tháp tuổi? A. Là dạng tháp ổn định. B. Đáy tháp rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc thẳng. C. Tỉ lệ sinh không cao. D. Là quần thể trẻ có tỉ lệ nhóm sinh sản lớn. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có nhóm tuổi trước sinh sản: A. Chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản. B. Bằng các nhóm tuổi còn lại. C. Lớn hơn các nhóm tuổi còn lại. D. Bé hơn các nhóm tuổi còn lại. KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 5: Quan sát hình vẽ và cho biết mức đánh bắt cá ở các hình A, B, C 10 20 30 50 40 2 3 4 5 6 Tỉ lệ % đánh bắt Tuổi (năm) 10 20 30 40 2 3 4 5 6 Tuổi (năm) Tỉ lệ % đánh bắt 10 20 30 40 2 3 4 5 6 Tỉ lệ % đánh bắt Tuổi (năm) 7 8 Quần thể bị đánh bắt ít Quần thể bị đánh bắt vừa phải Quần thể bị đánh bắt quá mức ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ 1 2 3 4 A B C D Quần thể sinh vật còn có những đặc trưng nào? §Æc trng c¬ b¶n cña quÇn thÓ Tû lÖ Giíi tÝnh Tỉ lệ nhóm tuổi Sù ph©n bè c¸ thÓ MËt ®é Con nào có kích thước cơ thể lớn hơn ? V – Kích thước của quần thể sinh vât: 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa Hãy nghiên cứu SGK và quan sát hình . Cho biết: Thế nào là kích thước quần thể? Kích thước tối đa và kích thước tối thiểu là gì? Kích thước tối đa Kich thước tối thiểu (?) Kích thước quần thể nào lớn hơn ? (?) Kích . | Bài 38 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) SINH HỌC 12 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trong thực tế, những loài nào dưới đây có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực (gấp 2, 3 hoặc 10 lần)? A. Hươu, ngỗng, vịt. B. Gà, rắn, thằn lằn. C. Nai, ruồi giấm, thỏ. D. Gà, nai, hươu. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 4: Trong tháp tuổi, ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sau sinh sản là: A. Các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. B. Khả năng sinh sản của quần thể quyết định mức sinh sản của quần thể. C. Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không quyết định mức sinh sản của quần thể. D. Khả năng sinh sản của cá thể cái tăng nhanh trong quần thể. Câu 2: Quan sát hình bên và cho biết điều nào sau đây không đúng với tháp tuổi? A. Là dạng tháp ổn định. B. Đáy tháp rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc thẳng. C. Tỉ lệ sinh không cao. D. Là quần thể trẻ có tỉ lệ nhóm sinh sản lớn. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có nhóm tuổi trước sinh .
đang nạp các trang xem trước