tailieunhanh - Tạp chí Sinh học: Tập 23 - Số 1 (Tháng 3 - 2001) 2

Tạp chí Sinh học: Tập 24 - Số 1 (Tháng 3 - 2002) trình bày các nội dung sau: Loài chuột mù ở Việt Nam, bước đầu nghiên cứu về đặc điểm sinh học của loài bọ xít cổ ngỗng đỏ ăn thịt, phân bố của loài sán lá phổi và vật chủ trung gian của nó tại vùng Tây Bắc. | TRUNG TÀM KHOA HỌC Tự NHIÊN VÀ CÕNG NGHỆ QUỐC GIA NATIONAL CENTRE FOR NATURAL SCIENCE AND TECHNOLOGY OF VIETNAM ISSN 0866-7160 tạp chi SINH IHIỌC Joural of Biology TẬP 23 - SÒ 1 THÁNG 3-2001 HÀ NỘI 23 2 1-6 Tạp chí SINH HỌC 6-2001 HỌ RUỒI XÁM DIPTERA SARCOPHAGIDAE ở VIỆT NAM TẠ HUY THỊNH Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Họ Ruổi xám Sarcophagidae thuộc liên họ Nhặng Calỉiphoroidae. Ruồi xám có kích thước từ trung bình tới lớn cơ thể màu xám tro với 3 sọc dọc màu đen trên lưng ngực. Ruồi xám đẻ ra ấu trùng và ấu trùng thường phát triển trong phân người phân động vật hoặc xác súc vật. Một số loài ký sinh trong cơ thể động vật và gây bệnh nhiễm giòi ở người. Cho tới nay mới có 19 loài ruồi xám được ghi nhận có ở Việt Nam Lopes et al. 1997 Thịnh 1988 Fan 1992 . Công trình này công bô danh lục 40 loài bổ sung cho khu hệ Việt Nam 21 loài. Thống kê của Lopes et al. 1997 cho biết ở vùng Đông Phương có 190 loài nhứng sau đó nhiều loài mới cho khoa học được công bố và nhiều loài được phát hiện thêm tới thời điểm hiện nay có khoảng 300 loài. Ở Ân Độ cho tới năm 1940 định loại được 59 loài ở Nêpan cho tới nãm 1994 có 40 loài Ở Thái Lan cho tới năm 1979 xác định được 48 loài Senior-White Aubertin and Smart 1940 Tumrasvin and Kano 1979 Kano and Shinonaga 1994 . Họ Ruồi xám có 4 phân họ. 40 loài đã xác định được ờ - Việt Nam thuộc 2 phân họ Miltogramminae và Sarcophaginae. Vật mâu nghiên cứu được lưu giữ ở Bảo tàng Khoa học Tự nhiên Tokyo Nhật Bản Viện Động vật học Viện HLKH Bungari Bảo tàng Bishop Honolulu Haoai và Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hệ thống phân loại của Kano và Shinonaga 1994 được sủ dụng. PHÂN HỌ MILTOGRAMMINAE TỘC Amobiini Giống Amobia Robineau-Desvoiđy 1830 1 . Amobia auriceps Baranov Công trình được hỗ trợ kinh phi của Chương trình nghiên cứt Pachyophthabnus auriceps Baranov 1935 Vet. Arch. Zagreb 5 558. Sphixapata pelopiei Rondani 1859. Pachyophthalmus alienus Dodge 1955. Amobia auriceps Kano Thinh and Kurahashi 1999 . Phân bố Trong nước Sơn La. .

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.