tailieunhanh - Bài giảng Nhận dạng cây thuốc nam
Bài giảng Nhận dạng cây thuốc nam giới thiệu tới các bạn về hình ảnh; bộ phận sử dụng của một số dạng cây thuốc nam dùng để giải cảm, đau nhức xương khớp, mụn nhọt - mẩn ngứa, ho, long đàm, nhuận trường, cầm tiêu chảy, chữa lỵ,. Mời các bạn tham khảo bài giảng để biết rõ hơn về những dạng thảo dược này. | NHẬN DẠNG CÂY THUỐC NAM NHÓM THUỐC – GIẢI CẢM TK: Bạc hà nam BPSD: Toàn cây trên mặt đất TK: Toàn kinh giới BPSD: Toàn cây TK: Tử tô BPSD: Toàn cây trên mặt đất TK: é rừng, é tía BPSD: Toàn cây TK: Từ bi lá nhỏ, cây lức BPSD: Cành, lá TK: Khương BPSD: Thân rễ TK: Sắn dây BPSD: Rễ củ NHÓM THUỐC – ĐAU NHỨC XƯƠNG KHỚP TK: Lá lốp, tất bát BPSD: Toàn cây TK: Nam ngưu tất BPSD: Toàn cây TK: Cây mắc cỡ, cây xấu hổ BPSD: Cành lá, rễ TK: Sơn thục BPSD: Thân rễ TK: Khoan cân đằng, dây thần thông BPSD: Thân TK: Thiền liền, tam nại BPSD: Thân rễ NHÓM THUỐC – MỤN NHỌT, MẪN NGỨA TK: Thương nhĩ tử BPSD: Quả TK: Dã cam thảo, cam thảo đất BPSD: Toàn cây TK: Nhẫn đông BPSD: Toàn cây TK: Cúc nháp, ngổ núi, hung trám BPSD: Toàn cây TK: Cây công cộng BPSD: Toàn cây TK: Lưỡi rắn, lưỡi đồng BPSD: Toàn cây TK: Hoàng lồ, vàng lồ, xuyên phá thạch BPSD: Lá TK: Tích tuyết thảo BPSD: Toàn cây TK:# BPSD: Toàn cây TK: # BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – HO, LONG ĐÀM TK: Xạ can BPSD: Thân rễ TK: Tần dài lá, rau thơm lông BPSD: Lá và ngọn non TK: Cây bọ mắm BPSD: Toàn cây TK: Chua me hoa vàng, toan tương thảo BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – LỢI TIỂU TK: Bạch mao căn BPSD: Thân rễ TK: Cây bông bạc BPSD: Toàn cây TK: Xa tiền, nhả én BPSD: Phần cây trên mặt đất, hạt TK: Cỏ vườn trầu, cỏ dáng BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – NHUẬN TRƯỜNG TK: Muồng lác BPSD: Lá, cành, hạt, rễ TK: Nha đam, lưỡi hổ, hổ thiệt, long tu BPSD: Thịt lá TK: Vừng, chi ma, hồ ma BPSD: Hạt NHÓM THUỐC – CẦM TIÊU CHẢY TK: # BPSD: Phần trên mặt đất TK: # BPSD: Rễ, lá TK: Phan thạch lựu BPSD: Búp ổi NHÓM THUỐC – CHỮA LỴ TK: # BPSD: Toàn cây TK: Mơ tam thể BPSD: Lá TK: Mã sĩ hiện BPSD: Phần cây trên mặt đất TK: Nụ áo hoa tím, bạc đầu nâu BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – KÍCH THÍCH TIÊU HOÁ TK: Mao hương BPSD: Toàn cây TK: Cườm gạo BPSD: Hạt NHÓM THUỐC – KINH NGUYỆT KHÔNG ĐỀU TK: Cây mò đỏ BPSD: Hoa, rễ, lá TK: Cây chói đen BPSD: Toàn cây TK: Thuốc cứu BPSD: Phần cây trên mặt đất TK: Hương phụ BPSD: Thân rễ TK: Phát dụ long huyết BPSD: Hoa, lá và rễ NHÓM THUỐC – SỐT XUẤT HUYẾT TK: Nhọ nồi, hạn liên thảo BPSD: Toàn cây TK: Trắc bách BPSD: Cành non NHÓM THUỐC – VIÊM GAN SIÊU VI TK: Chó đẻ thân xanh, chó đẻ rang cưa BPSD: Toàn cây TK: Khương hoàng BPSD: Thân rễ NHÓM THUỐC – AN THẦN TK: Lạc tiên BPSD: Toàn cây TK: Cây lá vông BPSD: Vỏ, lá NHÓM THUỐC – HẠ HUYẾT ÁP TK: Nhàu núi, nhàu rừng BPSD: Rễ TK: Bông dừa, trường xuân, hoa hải đăng, dương giác BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – CẦM MÁU, LÀNH VẾT THƯƠNG TK: Thuốc bỏng, lạc địa sinh căn BPSD: Toàn cây TK: Cỏ lá xoài, nọc xoài, cốc đồng BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – BỔ TK: Cây gỏi cá BPSD: Rễ, thân, lá TK: Tang thầm BPSD: Quả THE END | NHẬN DẠNG CÂY THUỐC NAM NHÓM THUỐC – GIẢI CẢM TK: Bạc hà nam BPSD: Toàn cây trên mặt đất TK: Toàn kinh giới BPSD: Toàn cây TK: Tử tô BPSD: Toàn cây trên mặt đất TK: é rừng, é tía BPSD: Toàn cây TK: Từ bi lá nhỏ, cây lức BPSD: Cành, lá TK: Khương BPSD: Thân rễ TK: Sắn dây BPSD: Rễ củ NHÓM THUỐC – ĐAU NHỨC XƯƠNG KHỚP TK: Lá lốp, tất bát BPSD: Toàn cây TK: Nam ngưu tất BPSD: Toàn cây TK: Cây mắc cỡ, cây xấu hổ BPSD: Cành lá, rễ TK: Sơn thục BPSD: Thân rễ TK: Khoan cân đằng, dây thần thông BPSD: Thân TK: Thiền liền, tam nại BPSD: Thân rễ NHÓM THUỐC – MỤN NHỌT, MẪN NGỨA TK: Thương nhĩ tử BPSD: Quả TK: Dã cam thảo, cam thảo đất BPSD: Toàn cây TK: Nhẫn đông BPSD: Toàn cây TK: Cúc nháp, ngổ núi, hung trám BPSD: Toàn cây TK: Cây công cộng BPSD: Toàn cây TK: Lưỡi rắn, lưỡi đồng BPSD: Toàn cây TK: Hoàng lồ, vàng lồ, xuyên phá thạch BPSD: Lá TK: Tích tuyết thảo BPSD: Toàn cây TK:# BPSD: Toàn cây TK: # BPSD: Toàn cây NHÓM THUỐC – HO, LONG ĐÀM TK: Xạ can BPSD: Thân rễ TK: Tần dài lá, rau thơm lông
đang nạp các trang xem trước