tailieunhanh - Tài liệu hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm học 2012 – 2013 – THPT Thanh Khê

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức ôn tập chương Este-Lipit, Polime và vật liệu polime để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp sắp tới, mời các bạn tham khảo “Tài liệu hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm học 2012 – 2013 – THPT Thanh Khê”. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THANH KHÊ TÓ HÓA TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn HÓA HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN A TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP Chương Este - Lipit ESTE LIPIT Khái Khi thay nhóm OH ở nhóm niệm cacboxyl của ạxit cacboxxylic bang nhóm OR thì được este. Este đơn ehứe RCOOR R la Hhoặcgốc Ắ hiđrocacbon R là gốc hiddrocacbon Este nq. đơn ehứe mạeh hở CnH2nO2 n 2 Vd C4H8O2 có 4 đồng phân este HCOO - CH2 - CH2 - CH3 propyl fomat HCOO - CH - CH3 isopropyl fomat I CH3 CH3COO - CH2 - CH3 etyl axetat CH3 - CH. - COO - CH3 metyl propionat ĐIỀU CHẾ . -. . o H2SO4 đặe t RCOOH R OH RCOOR H2O H2SO4 đặc to C1 CH2 chcooh C2H5OH Axit acrylic ancol etyli-c-- ------ CH2 CHCOOC2H5 H2O etyl aciylat -Lipit là hợp chât hữu cơ có trong tê bào sống không hỏa tan trong nước nhưng an nhi u ro g fung môi hữu cơ không phân .G0m châtbéo sáp steorit photpholiphit . - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixent hay là triaxylglixerol. CTCT chung R1COO - CH2 với R1 R2 R3 là gốc I hiđrocacbon có the R2COO - CH giống hoặc khác nhau I R3COO - CH2 Vd C17H33COO 3C3Hs triolein C17H35COO 3C3H5 tristearin Là axit cacboxylic mạch ko phân nhánh Có số c chẵn 12 24 - Axit bẻo đơn chức no hoặc không no vd CH3 CH2 14COOH C15H31COOH axit panmitic CH3 CH2 16COOH C17H35COOH Axit stearic CH3 CH2 7CH CH CH2 7COOH Axit oleic C17H33COOH C17H33COO 3C3H5 triolein C17H35COO 3C3H5 tristearin Lưu ý Điều ehế vinyl axetat xt to CH3COOH CH-CH CH3COOCH ch2 T h chật vật lí - Ọàc ẹstẹ là chat tông . hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và hầu như không tan trong nướe. -Cùng số eaebon hoặe M tương đương ts độ tan este aneol axit. 1. Phản ứng thủy phân a. Trong môi trường axit TQ H to RCOOR H2O RCOOH R OH b. Phàn ứng thúy phân trong môi trường kiềm TQ to RCOOR NaOH RCOONa R Oh Vd H t CH3COOC2H5 H2O cH3cOOH ẹtylaxẹtat C2H5OH H to C6H5COOC6H5 H2O c6H5cOOH phẹnylbẹnzoat C6H5OH to C6H5COQCíH5 2NaOH C6H5COONa C6H5ONa H2O Chất béo eó ehứa gốe HC không no t thái lỏng Chất béo

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.