tailieunhanh - Bài giảng: Áp xe gan

AP XE GAN.• Định nghĩa: có ổ mủ trong tổ chức gan • Gan dễ bị nhiễm trùng, ký sinh trùng • Phân loại - Nguyên phát: nhiễm trùng, KST - Thứ phát: + Biến chứng vỡ gan do chấn thương + Bội nhiễm | AP XE GAN Định nghĩa: có ổ mủ trong tổ chức gan Gan dễ bị nhiễm trùng, ký sinh trùng Phân loại - Nguyên phát: nhiễm trùng, KST - Thứ phát: + Biến chứng vỡ gan do chấn thương + Bội nhiễm (nang, K ) AP XE GAN AMIP Tính chất phổ biến Tính chất địa phương Nam > Nữ Thường ở người lớn Có thuốc điều trị đặc hiệu Xu hướng mổ giảm nhiều AP XE GAN DO AMIP: GPBL Nguyên nhân: Ký sinh trùng Entamoeba histolytica Hướng di chuyển Tổn thương tại gan Tiến triển AP XE GAN AMIP: LÂM SÀNG Cơ năng - Sốt - Đau bụng Toàn thân - Giai đọan đầu - Khi hình thành ổ áp xe Tại chỗ: - Gan to, đau - Điểm đau, dấu hiệu rung gan - H/c 3 giảm đáy phổi P AP XE GAN AMIP: CẬN LÂM SÀNG Sinh hóa, huyết học - Nhiễm khuẩn: BC↗,ML ↗ - Phản ứng miễn dịch huỳnh quang - Tìm ký sinh trùng Xquang: Gan to Phản ứng màng phổi, cơ hoành Chụp mạch Siêu âm; CT-Scan Chọc dò: VK, Tế bào học AP XE GAN AMIP: CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán xác định - Lâm sàng: tam chứng Fontan - Xét nghiệm - Xquang - Siêu âm - Chọc dò AP XE GAN AMIP: CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán phân biệt - Giai đoạn viêm gan - Ung thư gan - Ap xe đường mật AP XE GAN AMIP: BIẾN CHỨNG Ap xe vỡ vào ổ bụng: Viêm phúc mạc Vỡ vào màng phổi: Tràn mủ màng phổi Vỡ vào phế quản Vỡ vào màng tim Vỡ vào đường tiêu hóa Vỡ ra da AP XE GAN AMIP: ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA THUỐC DIỆT AMIP - EMETIN VÀ DEHYDROEMETIN - METRONIDAZOL VÀ CÁC DẪN XUẤT SECNIDAZOL (FLAGENTYL) ORNIDAZOL (TIBERAL) TIMIDAZOL (FASIGYNE) KHÁNG SINH TOÀN THÂN AP XE GAN AMIP: ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA CHỌC HÚT CHÍCH DẪN LƯU - DL QUA DA BẰNG CATHETER - CHÍCH + ĐẶT ỐNG DL + QUA KHE LIÊN SƯỜN + ĐƯỜNG NGỰC QUA MÀNG PHỔI VÀ CƠ HOÀNH: ÁP XE SAU TRÊN PHẢI, ĐƠN ĐỘC, CHƯA BIẾN CHỨNG + ĐƯỜNG SAU NGOÀI PM, NGOÀI MÀNG PHỔI: ÁP XE SAU DƯỚI PHẢI AP XE GAN AMIP: ĐIỀU TRỊ Mở bụng - Đường mổ: Trên rốn Dưới sườn - Thăm dò - Xử lý áp xe: Mở gan tối thiểu Cắt chỏm áp xe - Săn sóc sau mổ | AP XE GAN Định nghĩa: có ổ mủ trong tổ chức gan Gan dễ bị nhiễm trùng, ký sinh trùng Phân loại - Nguyên phát: nhiễm trùng, KST - Thứ phát: + Biến chứng vỡ gan do chấn thương + Bội nhiễm (nang, K ) AP XE GAN AMIP Tính chất phổ biến Tính chất địa phương Nam > Nữ Thường ở người lớn Có thuốc điều trị đặc hiệu Xu hướng mổ giảm nhiều AP XE GAN DO AMIP: GPBL Nguyên nhân: Ký sinh trùng Entamoeba histolytica Hướng di chuyển Tổn thương tại gan Tiến triển AP XE GAN AMIP: LÂM SÀNG Cơ năng - Sốt - Đau bụng Toàn thân - Giai đọan đầu - Khi hình thành ổ áp xe Tại chỗ: - Gan to, đau - Điểm đau, dấu hiệu rung gan - H/c 3 giảm đáy phổi P AP XE GAN AMIP: CẬN LÂM SÀNG Sinh hóa, huyết học - Nhiễm khuẩn: BC↗,ML ↗ - Phản ứng miễn dịch huỳnh quang - Tìm ký sinh trùng Xquang: Gan to Phản ứng màng phổi, cơ hoành Chụp mạch Siêu âm; CT-Scan Chọc dò: VK, Tế bào học AP XE GAN AMIP: CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán xác định - Lâm sàng: tam chứng Fontan - Xét nghiệm - Xquang - Siêu âm - Chọc dò AP XE GAN AMIP: CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.