tailieunhanh - Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT37 (kèm đáp án)

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT37 (kèm đáp án). Mời các bạn sinh viên nghề Quản trị cơ sở dữ liệu tham khảo để củng cố kiến thức được học qua lời giải chi tiết cho mỗi câu trả lời, cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2019) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Định nghĩa các dạng chuẩn (dạng 1NF, 2NF, 3NF) của lược đồ quan hệ. b. Xác định dạng chuẩn của lược đồ quan hệ sau đây: p(U, F) với U = { A, B, C, D, E} và tập các phụ thuộc hàm F = {A->BC; C->DE} Câu 2: (2 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa các thuộc tính trường sau: Caption, Default value, Validation rule, Validation Text, Required, AllowZeroLength, Indexed. Câu 3: (3 điểm) Trình bày khái niệm yêu cầu người sử dụng và các phương pháp xác định yêu cầu của người sử dụng. II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm. DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đáp án: DA QTCSDL - LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) Câu Nội dung Điểm I. PHẦN BẮT BUỘC Câu 1 2 điểm a Định nghĩa các dạng chuẩn (dạng 1NF, 2NF, 3NF) của lược đồ quan hệ 1 Dạng Chuẩn Một (First Normal Form): Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 1 nếu toàn bộ các thuộc tính của mọi bộ đều mang giá trị đơn. 0,5 Dạng Chuẩn 2 (Second Normal Form): Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. 0,5 b Xác định dạng chuẩn của lược đồ quan hệ 1 Lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 3 nếu mọi phụ thuộc hàm X A F+ với A X đều có: - Hoặc X là siêu khóa - Hoặc A là thuộc tính khóa (Lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 3 nếu mọi thuộc tính không khóa của Q đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa bất kỳ của Q) Câu 2 Ý nghĩa các thuộc tính trường 2 điểm Caption:Tên của trường được hiện ở cửa sổ Datasheet. Default Value: Chứa giá trị mặc định của trường khi thêm vào mẫu tin mới. Validation Rule: Điều kiện nhập dữ liệu. Validition Text:Chuỗi thông báo lỗi khi nhập sai điều kiện thiết đặt ở Validation Rule. Required: Nếu là Yes thì trường bắt buộc phải được nhập dữ liệu khi thêm mẫu tin mới. Allow Zero Length: Nếu là Yes thì Access sẽ cho phép trường lưu trữ chuỗi rỗng "" thay vì lưu giá trị Null. Câu 3 3 điểm a Khái niệm yêu cầu của người sử dụng: 1 - Một nội dung thông tin - Quy trình nghiệp vụ - Các ràng buộc khác: Thời điểm, tần suất, độ tin cây, an toàn bảo mật. b Các phương pháp xác định yêu cầu: 2 - Quan sát thực tế - Khảo cứu mẫu bản ghi - Phiếu điều tra - Phỏng vấn Cộng ( I ) II. PHẦN TỰ CHỌN 1 2 3 Cộng ( II ) Tổng Cộng ( I+II ) Ngày . tháng năm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN