tailieunhanh - Giáo trình : Những vẫn đề cơ bản về chứng khoán phái sinh

Các phái sinh phổ biến nhất là tương lai, quyền chọn, và hoán đổi nhưng cũng có thể bao gồm các tài sản khác có thể giao dịch như một cổ phiếu hay hàng hóa hoặc không thể giao dịch, các hạng mục như nhiệt độ | CHƯƠNGI NHŨNG VẤN ĐỂ cơ BẢN VỂ CHÚNG KHOÁN GÔNG CỤ PHÁI SINH CHÚNG KHOÁN PHÁI SINH VÀ ĐỊNH GIÁ CÔNG CỤ PHÁI SINH. Trong chương mở đầu này chúng ta sẽ nghiên cứu những vấn đề cơ bản nhất của chứng khoán công cụ phái sinh chứng khoán phái sinh và những nguyên lý cơ bản nhất trong việc định giá công cụ phái sinh. Trong phần định giá đề tài sẽ nghiên cứu hai mảng chính đó là định giá giá trị nôi tại của chứng khoán phái sinh cũng như phí quyền chọn. Đề tài cũng sẽ giới hạn phạm vi nghiên cứu cho chương sau vì khái niệm công cụ phái sinh rất rông. Riêng trong chương 1 phần lý luận chúng ta sẽ nghiên cứu phạm vi rông hơn và với phần lý thuyết nhiều hơn . . KHÁI NIỆM VỂ CHÚNG KHOÁN CÔNG CỤ PHÁI SINH VÀ CHÚNG KHOÁN PHÁI SINH . Chứng khoán Mặc dầu thị trường chứng khoán chính thức Việt Nam đã đi vào hoạt đông được hơn 4 năm chúng ta đã được đào tạo đã được đọc và nghiên cứu rất nhiều về chứng khoán và thị trường chứng khoán kể cả trong và ngoài nước. Tuy vậy các đề tài NCKH cũng chưa có đề tài nào nghiên cứu thấu đáo khái niệm hết sức cơ bản này trên phương diện khoa học và theo tôi khái niệm chứng khoán vẫn chưa được ai định nghĩa chinh xác một cách khoa học ở Việt Nam hiện nay. Bởi vậy ngoài phần chính của đề tài là định giá chứng khoán phái sinh đề tài này còn có môt mục tiêu nhỏ bên cạnh nó là tìm định nghĩa môt cách khoa học của khái niệm chứng khoán công cụ phái sinh chứng khoán phái sinh và phân biệt chúng. Đây cũng là điều kiện tiền đề ban đầu quan trọng để chúng ta tiến hành các bước sau của đề tài. Trong từ điển Anh Việt trang 14991 có định nghĩa Security như sau dt. 1. Sự yên ổn sự an toàn sự an ninh 2. Tổ chức bảo vệ cơ quan bảo vệ police công an bảo vệ Security Council Hôi đồng bảo an Liên hiệp quốc 3. Sự bảo đảm vật bảo đảm for a debt sự bảo đảm một món nợ To lend money without cho vay không có vật bảo đảm 4. Snh chứng khoán The market Thị trường chứng khoán. Đây không phải là định nghĩa khoa học nói lên bản 1 Nhà xuất bản khoa học xã hôi năm 1975 11 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN