tailieunhanh - Hệ điều hành ( Vũ Đức Lung ) - Chương 4

Các bộ định thời long-term, mid-term, short-term. Các tiêu chuẩn định thời giải thuật định thời. Các bộ định thời Xác định process nào trong ready queue sẽ được chiếm CPU để thực thi kế tiếp (còn được gọi là định thời CPU, CPU scheduling). | Chương IV: Định thời CPU Khái niệm cơ bản Các bộ định thời long-term, mid-term, short-term Các tiêu chuẩn định thời CPU Các giải thuật định thời First-Come, First-Served (FCFS) Round-Robin (RR) Shortest Job First (SJF) và Shortest Remaining Time First (SRTF) Priority Scheduling Highest Response Ratio Next (HRRN) Multilevel Queue Multilevel Feedback Queue Khái niệm cơ bản Trong các hệ thống multitasking Thực thi nhiều chương trình đồng thời làm tăng hiệu suất hệ thống. Tại mỗi thời điểm, chỉ có một process được thực thi. Do đó, cần phải giải quyết vấn đề phân chia, lựa chọn process thực thi sao cho được hiệu quả nhất chiến lược định thời CPU. Định thời CPU Chọn một process (từ ready queue) thực thi. Với một multithreaded kernel, việc định thời CPU là do OS chọn kernel thread được chiếm CPU. Các bộ định thời ready running suspended ready suspended blocked new terminated blocked Long-term scheduling Long-term scheduling Medium-term scheduling Medium-term scheduling Short-term . | Chương IV: Định thời CPU Khái niệm cơ bản Các bộ định thời long-term, mid-term, short-term Các tiêu chuẩn định thời CPU Các giải thuật định thời First-Come, First-Served (FCFS) Round-Robin (RR) Shortest Job First (SJF) và Shortest Remaining Time First (SRTF) Priority Scheduling Highest Response Ratio Next (HRRN) Multilevel Queue Multilevel Feedback Queue Khái niệm cơ bản Trong các hệ thống multitasking Thực thi nhiều chương trình đồng thời làm tăng hiệu suất hệ thống. Tại mỗi thời điểm, chỉ có một process được thực thi. Do đó, cần phải giải quyết vấn đề phân chia, lựa chọn process thực thi sao cho được hiệu quả nhất chiến lược định thời CPU. Định thời CPU Chọn một process (từ ready queue) thực thi. Với một multithreaded kernel, việc định thời CPU là do OS chọn kernel thread được chiếm CPU. Các bộ định thời ready running suspended ready suspended blocked new terminated blocked Long-term scheduling Long-term scheduling Medium-term scheduling Medium-term scheduling Short-term scheduling Các bộ định thời Long-term scheduling Xác định chương trình nào được chấp nhận nạp vào hệ thống để thực thi Điều khiển mức độ multiprogramming của hệ thống Long term scheduler thường cố gắng duy trì xen lẫn CPU-bound và I/O-bound process Medium-term scheduling Process nào được đưa vào (swap in), đưa ra khỏi (swap out) bộ nhớ chính Được thực hiện bởi phần quản lý bộ nhớ và được thảo luận ở phần quản lý bộ nhớ. Các bộ định thời (tt) Short term scheduling Xác định process nào trong ready queue sẽ được chiếm CPU để thực thi kế tiếp (còn được gọi là định thời CPU, CPU scheduling) Short term scheduler còn được gọi với tên khác là dispatcher Bộ định thời short-term được gọi mỗi khi có một trong các sự kiện/interrupt sau xảy ra: Ngắt thời gian (clock interrupt) Ngắt ngoại vi (I/O interrupt) Lời gọi hệ thống (operating system call) Signal Chương này sẽ tập trung vào định thời ngắn hạn Dispatcher Dispatcher sẽ chuyển quyền điều khiển CPU về cho process được chọn bởi bộ .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.