tailieunhanh - Chuyên đề Đại cương về kim loại
Lý thuyết, bài tập, tổng hợp với các mức độ dễ và khó giúp các em tự ôn luyện, tự kiểm tra kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài tốt nhất. Cùng thử sức nhé! | LỚ P BỒ I DƯ Ỡ NG KIẾN THỨ C LUYÊN THI ĐH CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của cần ghi rõ nguồn trích dẫn Trích theo Mức độ biết Câu 1. Câu nào sau đây không đúng ---A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e. B. Trong cùng nhóm số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường băng nhau I C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít 1 đến 3e . D. Trong cùng chu kỳ nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim I Câu 2. Kim loại dẫn nhiệt dẫn điện tốt nhất là A. Ag B. Cu C. Al D. Au Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra A. Ánh kim B. Tính cứng C. Tinh dẻo D. Tính dẫn điện và nhiệt Câu 4. Trong số các kim loại sau kim loại có tính dẻo nhất là A. Ag B. Au C. Au D. Pt Câu 5. Trong số các kim loại sau Cr Fe Cu W. Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Cr B. W C. Fe D. Cu I Câu 6. Vonfam W thường được dùng đê chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân chính là do A. W là kim loại rất dẻo B. W có khả năng dẫn điện tốt C. W là kim loại nhẹ D. W có nhiệt độ nóng chảy ĩ cao Câu 7. Tính chất hóa học chung của kim loại là A. Dễ nhận electron. B. Dễ cho proton C. Dễ bị khử D. Dễ bị oxi hóa Câu 8. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thê dùng đê khử thuỷ ngân là I A. bột Fe . B. bột lưu huỳnh C. nước Câu 9. Kim loại Cu phản ứng được với I dung dịch AgNO3. II dung dịch HCl đ to. D. natri III dung dịch FeCl3. IV LỚ P BỒ I DƯ Ỡ NG KIẾN THỨ C LUYỆN THI ĐH dung dịch A1C13. A. I II đúng. B. I III đúng. C. II III đúng. D. II IV đúng. Câu 10. Phản ứng Fe 2FeC13 3FeC12 cho thấy A. Kim loại sắt có thể tác dụng với muối sắt. B. Fe3 bị Fe khử thành Fe2 . C. Fe3 bị oxi hóa thành Fe2 . D. Fe2 oxi hóa Fe thành Fe3 . Câu 11 . Cho 4 cặp oxi hóa - khử Fe2 Fe Fe3 Fe2 Ag Ag Cu2 Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là A. Cu2 Cu Fe2 Fe Fe3 Fe2 Ag Ag
đang nạp các trang xem trước