tailieunhanh - Đề thi thử tuyển sinh đại học lần 1, năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh - Mã đề thi 132

đề thi thử tuyển sinh đại học lần 1, năm 2015 có đáp án môn "Tiếng Anh - Mã đề thi 132" dưới đây, với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT tùng thiện - SƠN TÂY ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2015 MÔN TIẾnG aNh Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Đề thi có 80 câu 06 trang Mã đề 132 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên thí sinh . Số báo danh . ID 92545 Read the following passage and mark on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. Feminism collective term for systems of belief and theories that pay special 1 to women s rights and women s position in culture and society. The term tends to be used for the women s rights movement which began in the late 18th century and continues to campaign for complete political social and economic equality between women and men. This article 2 specifically with the development of the ideas behind that movement and their 3 and impact. Feminists are united by the idea that women s position in society is unequal to 4 of men and that society is structured in such a way as to benefit men to the political social and economic 5 of women. However feminists have used different theories to explain these 6 and have advocated different ways of redressing inequalities and there are marked geographic and historical variations in the nature of feminism. Historically feminist thought and activity can be divided into two waves. The first wave which began in about 1800 and 7 until the 1930s was largely concerned with gaining equal rights between women and men. The second wave which began in the late 1960s has continued to fight for 8 but has also developed a 9 of theories and approaches that stress the difference between women and men and that draw attention to the 10 _needs of women. Question 1. A. notice Question 2. A. deals Question 3. A. pressure Question 4. A. most Question 5. A. detriment Question 6. A. difference Question 7. A. widened Question 8. A. free Question 9. A. kin Question B. attention B. provide . problem . those B. deviance . unequalities B. spent B. independence B. sort B. specific C. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN